TOYOTA WIGO

360.000.000₫ Tiết kiệm:
Màu sắc:
Loại:

Giá chỉ từ 360.000.000₫

Số chỗ ngồi: 5 chỗ

Kiểu dáng: Hatchback

Nhiên liệu: Xăng

Xuất xứ: Wigo

Đánh giá chi tiết

NGOẠI THẤT TOYOTA WIGO

Thân xe

Phần thân xe mạnh mẽ, khỏe khoắn nhờ đường gân nổi chạy dọc từ hông xe đến đuôi xe.

Cụm đèn trước

Cụm đèn phía trước xe được trang bị toàn bộ bằng hệ thống đèn LED mang lại khả năng chiếu sáng rõ nét, cùng với tính năng đèn chờ dẫn giúp người dùng dễ dàng quan sát khi di chuyển ra khỏi xe vào buổi tối.

Đầu xe

Cụm lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn mang đường nét cá tính tạo nên vẻ ngoài thể thao đầy ấn tượng.

Tay nắm cửa

Tay nắm tinh tế với tính năng mở cửa thông minh cùng cảm giác chân thực, mượt mà hơn khi sử dụng.

Vành và lốp xe

Vành xe hợp kim đa chấu tạo nên thiết kế thể thao cho vẻ ngoài thêm cá tính, thu hút mọi ánh nhìn.

Đuôi xe

Đường gân dày ở cản sau kết hợp với cụm đèn hậu sắc và đèn báo phanh trên cao tăng thêm vẻ ngoài cứng cáp. Ngoài ra, tay nắm cửa hậu đặt cao tích hợp tính năng khóa cửa từ phía sau tăng thêm sự thuận tiện khi sử dụng.

Nội thất Toyota Wigo

Không gian nội thất rộng nhất phân khúc với chiều dài cơ sở 2,525mm cùng khoảng cách giữa hai hàng ghế lên đến 910mm và thể tích khoang hành lý lên tới 261l, có thể tăng lên 276l khi bỏ tấm ngăn.

Khoang lái

Nội thất hiện đại với thiết kế mô phỏng khoang lái thể thao cùng khu vực điều khiển trung tâm hướng đến người lái mang lại sự tiện lợi và cảm giác hưng phấn khi sử dụng. Đồng thời, những họa tiết trang trí tại các khu vực xung quanh được thiết kế tỉ mỉ tạo nên phong cách hiện đại, cao cấp cho khu vực khoang lái.

Ghế lái

Kiểu dáng hiện đại với chất liệu cao cấp tạo nét thanh lịch, sang trọng cho không gian trong xe.

Tay lái

Vô lăng 3 chấu mang lại cảm giác thể thao, năng động.

Màn hình giải trí trung tâm

Hệ thống giải trí với màn hình 7 inches đặt nổi có kết nối điện thoại thông minh mang đến trải nghiệm sống động.

Cần số

Cần số được thiết kế thẳng hàng hiện đại, đặt ở vị trí cao tạo sự thuận lợi trong quá trình sử dụng.

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa với cụm phím bấm tiện nghi và màn hình LCD giúp cho việc sử dụng trở nên dễ dàng hơn. Ngoài ra, chế độ Max Cool giúp làm mát nhanh hơn và giảm thao tác cho người dùng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 

WIGO G

WIGO E

Kích thước Toyota WIGO

 

Kích thước tổng thể (mm)

3760 x 1665 x 1515

3760 x 1665 x 1515

Chiều dài cơ sở (mm)

2525

2525

Khoảng sáng gầm xe (mm)

160

160

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

4.5

4.5

Dung tích bình nhiên liệu (L)

36

36

Mô men xoắn tối đa (Nm/ Vòng/phút)

113/4500

113/4500

Dung tích động cơ (cc)

1198

1198

Công suất tối đa ((kw)) hp/ Vòng/phút)

(65) 87/6000

(65) 87/6000

Hộp số

Biến thiên vô cấp kép

Số sàn 5 cấp

Hệ thống treo

Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn

Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn

Loại vành

Hợp kim

Thép

Kích thước

175/65R14

175/65R14

Phanh trước

Đĩa

Đĩa

Phanh sau

Tang trống

Tang trống

Ngoài đô thị (L/100km)

4.50

4.41

Kết hợp (L/100km)

5.20

5.14

Trong đô thị (L/100km)

6.50

6.40

Đèn chiếu gần/ xa

LED phản xạ đa hướng

LED phản xạ đa hướng

Đèn chờ dẫn đường

Cụm đèn sau

Bóng thường

Bóng thường

Tay nắm cửa ngoài

Tích hợp mở cửa thông minh

 

Gương chiếu hậu ngoài

Chỉnh và gập điện

Chỉnh điện

Cánh lướt gió sau

Tay nắm cửa sau

Nút mở điện, tích hợp mở cửa thông minh

Nút mở điện

Tay lái

 

Chất liệu

Urethane

Urethane

Điều chỉnh độ cao

Không

Nút bấm điều khiển

Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay

Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay

Màn hình đa thông tin

 

Đèn báo chế độ Eco

Cảnh báo mở cửa

Báo vị trí cần số

Không

Chất liệu ghế

Nỉ

Nỉ

Tiện nghi

 

Khởi động nút bấm

Không

Điều khiển điều hòa

Màn hình điện tử

Dạng núm xoay

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Hàng ghế thứ 2 gập phẳng

Camera lùi

Cảm biển lùi

An toàn

 

Số túi khí

2

2

Khóa cửa trung tâm

Cảm biến tốc độ

Chống bó cứng phanh ABS

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD

Cân bằng điện tử VSC

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Kiểm soát lực kéo TRC

Cảnh báo điểm mù BSM

Không

Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA

Không

Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp EBS

Không

 

Ngoại thất

Thân xe

Phần thân xe mạnh mẽ, khỏe khoắn nhờ đường gân nổi chạy dọc từ hông xe đến đuôi xe.

Cụm đèn trước

Cụm đèn phía trước xe được trang bị toàn bộ bằng hệ thống đèn LED mang lại khả năng chiếu sáng rõ nét, cùng với tính năng đèn chờ dẫn giúp người dùng dễ dàng quan sát khi di chuyển ra khỏi xe vào buổi tối.

Đầu xe

Cụm lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn mang đường nét cá tính tạo nên vẻ ngoài thể thao đầy ấn tượng.

Tay nắm cửa

Tay nắm tinh tế với tính năng mở cửa thông minh cùng cảm giác chân thực, mượt mà hơn khi sử dụng.

Vành và lốp xe

Vành xe hợp kim đa chấu tạo nên thiết kế thể thao cho vẻ ngoài thêm cá tính, thu hút mọi ánh nhìn.

Đuôi xe

Đường gân dày ở cản sau kết hợp với cụm đèn hậu sắc và đèn báo phanh trên cao tăng thêm vẻ ngoài cứng cáp. Ngoài ra, tay nắm cửa hậu đặt cao tích hợp tính năng khóa cửa từ phía sau tăng thêm sự thuận tiện khi sử dụng.

TOYOTA WIGO
TOYOTA WIGO
TOYOTA WIGO
TOYOTA WIGO
TOYOTA WIGO
TOYOTA WIGO

Nội thất

Không gian nội thất rộng nhất phân khúc với chiều dài cơ sở 2,525mm cùng khoảng cách giữa hai hàng ghế lên đến 910mm và thể tích khoang hành lý lên tới 261l, có thể tăng lên 276l khi bỏ tấm ngăn.

Khoang lái

Nội thất hiện đại với thiết kế mô phỏng khoang lái thể thao cùng khu vực điều khiển trung tâm hướng đến người lái mang lại sự tiện lợi và cảm giác hưng phấn khi sử dụng. Đồng thời, những họa tiết trang trí tại các khu vực xung quanh được thiết kế tỉ mỉ tạo nên phong cách hiện đại, cao cấp cho khu vực khoang lái.

Ghế lái

Kiểu dáng hiện đại với chất liệu cao cấp tạo nét thanh lịch, sang trọng cho không gian trong xe.

Tay lái

Vô lăng 3 chấu mang lại cảm giác thể thao, năng động.

Màn hình giải trí trung tâm

Hệ thống giải trí với màn hình 7 inches đặt nổi có kết nối điện thoại thông minh mang đến trải nghiệm sống động.

Cần số

Cần số được thiết kế thẳng hàng hiện đại, đặt ở vị trí cao tạo sự thuận lợi trong quá trình sử dụng.

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa với cụm phím bấm tiện nghi và màn hình LCD giúp cho việc sử dụng trở nên dễ dàng hơn. Ngoài ra, chế độ Max Cool giúp làm mát nhanh hơn và giảm thao tác cho người dùng.

TOYOTA WIGO
TOYOTA WIGO
TOYOTA WIGO
TOYOTA WIGO
TOYOTA WIGO
TOYOTA WIGO
TOYOTA WIGO
SO SÁNH

Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 

WIGO G

WIGO E

Kích thước Toyota WIGO

 

Kích thước tổng thể (mm)

3760 x 1665 x 1515

3760 x 1665 x 1515

Chiều dài cơ sở (mm)

2525

2525

Khoảng sáng gầm xe (mm)

160

160

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

4.5

4.5

Dung tích bình nhiên liệu (L)

36

36

Mô men xoắn tối đa (Nm/ Vòng/phút)

113/4500

113/4500

Dung tích động cơ (cc)

1198

1198

Công suất tối đa ((kw)) hp/ Vòng/phút)

(65) 87/6000

(65) 87/6000

Hộp số

Biến thiên vô cấp kép

Số sàn 5 cấp

Hệ thống treo

Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn

Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn

Loại vành

Hợp kim

Thép

Kích thước

175/65R14

175/65R14

Phanh trước

Đĩa

Đĩa

Phanh sau

Tang trống

Tang trống

Ngoài đô thị (L/100km)

4.50

4.41

Kết hợp (L/100km)

5.20

5.14

Trong đô thị (L/100km)

6.50

6.40

Đèn chiếu gần/ xa

LED phản xạ đa hướng

LED phản xạ đa hướng

Đèn chờ dẫn đường

Cụm đèn sau

Bóng thường

Bóng thường

Tay nắm cửa ngoài

Tích hợp mở cửa thông minh

 

Gương chiếu hậu ngoài

Chỉnh và gập điện

Chỉnh điện

Cánh lướt gió sau

Tay nắm cửa sau

Nút mở điện, tích hợp mở cửa thông minh

Nút mở điện

Tay lái

 

Chất liệu

Urethane

Urethane

Điều chỉnh độ cao

Không

Nút bấm điều khiển

Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay

Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay

Màn hình đa thông tin

 

Đèn báo chế độ Eco

Cảnh báo mở cửa

Báo vị trí cần số

Không

Chất liệu ghế

Nỉ

Nỉ

Tiện nghi

 

Khởi động nút bấm

Không

Điều khiển điều hòa

Màn hình điện tử

Dạng núm xoay

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Hàng ghế thứ 2 gập phẳng

Camera lùi

Cảm biển lùi

An toàn

 

Số túi khí

2

2

Khóa cửa trung tâm

Cảm biến tốc độ

Chống bó cứng phanh ABS

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD

Cân bằng điện tử VSC

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Kiểm soát lực kéo TRC

Cảnh báo điểm mù BSM

Không

Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA

Không

Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp EBS

Không

 

Cam kết khi mua xe

Cam kết chính hãng, quý khách khi mua xe tại cửa hàng sẽ được hưởng chế độ khuyến mãi với giá cả ưu đãi & hỗ trợ khách hàng trong vòng 36 tháng kể từ ngày mua.

Thông tin chi tiết về sản phẩm quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0961.458.555. 

Toyota IDMC Hoài Đức hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

icon icon icon