YARIS CROSS

650.000.000₫ Tiết kiệm:
YARIS CROSS:
Màu Sắc:

Giá Yaris Cross từ 650.000.000 VND

• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu

Đánh giá chi tiết

NGOẠI THẤT

Đầu xe: Đầu xe tạo hình vững chãi cùng thiết kế lưới tản nhiệt hình than kết hợp mắt lưới đan xen thẩm mỹ mang tới diện mạo khỏe khoắn không kém phần tinh tế.

Cụm đèn trước: Cụm đèn LED phía trước tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày, cùng thiết kế mạ Crôm sang trọng, tạo ấn tượng về vẻ ngoài sắc sảo, lôi cuốn.

Mâm xe: Mâm xe 18-inch đa chấu sang trọng và mạnh mẽ.

Gương chiếu hậu: Gương xe gập mở tự động tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi.

Đuôi xe: Đuôi xe với thiết kế góc cạnh, cùng ốp cản sau thể thao tạo cảm giác chắc chắn, tự tin trên mọi địa hình.

NỘI THẤT

Khoang nội thất rộng rãi, khoảng cách giữa hai hàng ghế vô cùng thoải mái cùng nhiều không gian chứa đồ giúp nâng cao trải nghiệm tiện ích cho khách hàng.

Màn hình hiển thị đa thông tin: Màn hình 7’’ TFT với thiết kế hiện đại, hiển thị sắc nét, tích hợp 4 chế độ tùy chỉnh bố cục hiển thị giúp nhận diện các thông tin vận hành một cách trực quan và dễ dàng.

Đèn trang trí khoang lái: Các dải đèn LED trang trí có thể tùy chỉnh đa dạng về màu sắc và cấp độ sáng, cho trải nghiệm lái thêm thú vị và đầy cảm xúc.

Phanh đỗ điện tử: Phanh đỗ xe điện tử hỗ trợ điều khiển tự động hệ thống phanh trên xe đảm bảo an toàn khi dừng, đỗ, loại bỏ tình trạng quên không kéo phanh hoặc kéo phanh chưa đủ. Nâng cấp hơn là hệ thống giữ phanh tự động, hỗ trợ xe tự đứng yên khi chờ đèn đỏ.

Màn hình giải trí trung tâm: Trải nghiệm giải trí được tối ưu hóa, cho phép kết nối không dây với điện thoại thông minh, màn hình cảm ứng 10.1 inch hiển thị hình ảnh sắc nét, sống động cùng với trải nghiệm mượt mà.

Sạc không dây: Tính năng sạc điện thoại không dây cho phép sạc điện thoại tương thích chuẩn sạc Qi đặt trong vùng sạc mà không cần đến ổ cắm hay dây sạc.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 

 

 

 

YARIS CROSS YARIS CROSS HEV
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4310 x 1770 x 1655 4310 x 1770 x 1655
Chiều dài cơ sở (mm) 2620 2620
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1525/1520 1525/1520
Khoảng sáng gầm xe (mm) 210 210
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 5.2
Trọng lượng không tải (kg) 1175 1285
Trọng lượng toàn tải (kg) 1575 1705
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 36
Dung tích khoang hành lý (L) 471 466
Loại động cơ 2NR-VE 2NR-VEX
Số xy lanh 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1496 1496
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Công suất tối đa (kw)hp@rpm (78) 105/6000 (67) 90/5500
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm 138/4200 121/4000- 4800
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 7.41 3.56
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị 5.10 3.93
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 5.95 3.80
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Hộp số Số tự động vô cấp kép Số tự động vô cấp
Chế độ lái 3 chế độ (Eco/Normal/Power) 3 chế độ (Eco/Normal/Power)
Trước MarPherson với thanh cân bằng MarPherson với thanh cân bằng
Sau Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Loại vành Hợp kim Hợp kim
Kích thước lốp Toyota Veloz Cross 215/55R18 205/55R18
Trước Đĩa Đĩa
Sau Đĩa Đĩa
Hệ thống an toàn Toyota Veloz Cross

Cảnh báo tiền va chạm

Cảnh báo lệch làn đường & hỗ trợ giữ làn

Đèn chiếu xa tự động

Kiểm soát vận hành chân ga

Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành

Điều khiển hành trình chủ động

Cảnh báo tiền va chạm

Cảnh báo lệch làn đường & hỗ trợ giữ làn

Đèn chiếu xa tự động

Kiểm soát vận hành chân ga

Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành

Điều khiển hành trình chủ động

Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera hỗ trợ đỗ xe Camera 360 Camera 360

 

Ngoại thất

Đầu xe: Đầu xe tạo hình vững chãi cùng thiết kế lưới tản nhiệt hình than kết hợp mắt lưới đan xen thẩm mỹ mang tới diện mạo khỏe khoắn không kém phần tinh tế.

Cụm đèn trước: Cụm đèn LED phía trước tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày, cùng thiết kế mạ Crôm sang trọng, tạo ấn tượng về vẻ ngoài sắc sảo, lôi cuốn.

Mâm xe: Mâm xe 18-inch đa chấu sang trọng và mạnh mẽ.

Gương chiếu hậu: Gương xe gập mở tự động tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi.

Đuôi xe: Đuôi xe với thiết kế góc cạnh, cùng ốp cản sau thể thao tạo cảm giác chắc chắn, tự tin trên mọi địa hình.

YARIS CROSS
YARIS CROSS
YARIS CROSS
YARIS CROSS
YARIS CROSS
Ngoại thất

Nội thất

Khoang nội thất rộng rãi, khoảng cách giữa hai hàng ghế vô cùng thoải mái cùng nhiều không gian chứa đồ giúp nâng cao trải nghiệm tiện ích cho khách hàng.

Màn hình hiển thị đa thông tin: Màn hình 7’’ TFT với thiết kế hiện đại, hiển thị sắc nét, tích hợp 4 chế độ tùy chỉnh bố cục hiển thị giúp nhận diện các thông tin vận hành một cách trực quan và dễ dàng.

Đèn trang trí khoang lái: Các dải đèn LED trang trí có thể tùy chỉnh đa dạng về màu sắc và cấp độ sáng, cho trải nghiệm lái thêm thú vị và đầy cảm xúc.

Phanh đỗ điện tử: Phanh đỗ xe điện tử hỗ trợ điều khiển tự động hệ thống phanh trên xe đảm bảo an toàn khi dừng, đỗ, loại bỏ tình trạng quên không kéo phanh hoặc kéo phanh chưa đủ. Nâng cấp hơn là hệ thống giữ phanh tự động, hỗ trợ xe tự đứng yên khi chờ đèn đỏ.

Màn hình giải trí trung tâm: Trải nghiệm giải trí được tối ưu hóa, cho phép kết nối không dây với điện thoại thông minh, màn hình cảm ứng 10.1 inch hiển thị hình ảnh sắc nét, sống động cùng với trải nghiệm mượt mà.

Sạc không dây: Tính năng sạc điện thoại không dây cho phép sạc điện thoại tương thích chuẩn sạc Qi đặt trong vùng sạc mà không cần đến ổ cắm hay dây sạc.

YARIS CROSS
YARIS CROSS
YARIS CROSS
YARIS CROSS
YARIS CROSS
YARIS CROSS
Nội thất

Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 

 

 

 

YARIS CROSS YARIS CROSS HEV
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4310 x 1770 x 1655 4310 x 1770 x 1655
Chiều dài cơ sở (mm) 2620 2620
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1525/1520 1525/1520
Khoảng sáng gầm xe (mm) 210 210
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 5.2
Trọng lượng không tải (kg) 1175 1285
Trọng lượng toàn tải (kg) 1575 1705
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 36
Dung tích khoang hành lý (L) 471 466
Loại động cơ 2NR-VE 2NR-VEX
Số xy lanh 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1496 1496
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Công suất tối đa (kw)hp@rpm (78) 105/6000 (67) 90/5500
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm 138/4200 121/4000- 4800
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 7.41 3.56
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị 5.10 3.93
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 5.95 3.80
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Hộp số Số tự động vô cấp kép Số tự động vô cấp
Chế độ lái 3 chế độ (Eco/Normal/Power) 3 chế độ (Eco/Normal/Power)
Trước MarPherson với thanh cân bằng MarPherson với thanh cân bằng
Sau Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Loại vành Hợp kim Hợp kim
Kích thước lốp Toyota Veloz Cross 215/55R18 205/55R18
Trước Đĩa Đĩa
Sau Đĩa Đĩa
Hệ thống an toàn Toyota Veloz Cross

Cảnh báo tiền va chạm

Cảnh báo lệch làn đường & hỗ trợ giữ làn

Đèn chiếu xa tự động

Kiểm soát vận hành chân ga

Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành

Điều khiển hành trình chủ động

Cảnh báo tiền va chạm

Cảnh báo lệch làn đường & hỗ trợ giữ làn

Đèn chiếu xa tự động

Kiểm soát vận hành chân ga

Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành

Điều khiển hành trình chủ động

Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera hỗ trợ đỗ xe Camera 360 Camera 360

 

Cam kết khi mua xe

Cam kết chính hãng, quý khách khi mua xe tại cửa hàng sẽ được hưởng chế độ khuyến mãi với giá cả ưu đãi & hỗ trợ khách hàng trong vòng 36 tháng kể từ ngày mua.

Thông tin chi tiết về sản phẩm quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0961.458.555. 

Toyota IDMC Hoài Đức hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

icon icon icon