COROLLA ALTIS

725.000.000₫ Tiết kiệm:
1.8G:
Màu sắc:

Giá từ 719.000.000 VND

• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Sedan
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu

Đánh giá chi tiết

NGOẠI THẤT Corolla Altis

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Đèn Sương Mù : Thiết kế đèn sương mù liền mạch với lưới tản nhiệt cho dáng vẻ trẻ trung cùng phong thái mạnh mẽ

Đầu xe: Đầu xe thiết kế mới với bộ lưới tản nhiệt kéo dài ôm trọn đèn sương mù thu hút ánh nhìn ngay từ phút đầu tiên.

Mâm xe: Mâm xe với thiết kế nan xoắn thể hiện tính thể thảo và thanh lịch

Cụm đèn trước: Cụm đèn trước sử dụng công nghệ chiếu LED tiên tiến cung cấp khả năng hiển thị tuyệt vời vào ban đêm và góp phần giảm tiêu thụ năng lượng

Cụm đèn sau: Cụm đèn sau với thiết kế đặc biệt sắc nét cùng dải đèn LED dài mạnh mẽ

NỘI THẤT Corolla Altis

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Hàng ghế sau: Hàng ghế sau rộng rãi mang lại cảm giác thoải mái

Hộp đựng đồ tiện lợi: Hộc đựng đồ 2 ngăn nằm ngay tựa tay của hàng ghế trước đầy tiện ích

Hộc đựng đồ tiện lợi: Không gian hộc đựng đồ rộng rãi và tiện lợi

Tay tựa hàng ghế thứ hai: Hàng ghế sau được trang bị tựa tay mang đến sự thoải mái cho hành khách phía sau, đồng thời trên tựa tay còn trang bị khay đựng cốc/chai nước đầy tiện ích.

Tay lái: Được thiết kế 3 chấu bọc da mạ bạc, tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin và hệ thống kiểm soát hành trình, hỗ trợ đắc lực cho chủ sở hữu khi lái xe.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

 

 

1.8 G

 

1.8 V

 

1.8 HEV

Kích thước  
D x R x C 
( mm )
4630x1780x1435 4630x1780x1435 4630x1780x1435
Chiều dài cơ sở 
( mm )
2700 2700 2700
Khoảng sáng gầm xe 
( mm )
128 128 128
Bán kính vòng quay tối thiểu 
( m )
5.4 5.4 5.4
Trọng lượng không tải 
( kg )
1330 1345 1430
Trọng lượng toàn tải 
( kg )
1720 1740 1830
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 
( mm )
1531/1548 1531/1548 1531/1548
Động cơ điện  
Công suất tối đa  không  có không  có 53
Momen xoắn tối đa không  có không  có 163
Động cơ xăng      
Loại động cơ 2ZR-FBE 2ZR-FBE 2ZR-FBE
Dung tích công tác 
( cc )
1798 1798 1798
Công suất tối đa 
( kW (Mã lực) @ vòng/phút )
(103)138/6400 (103)138/6400 (72)97/5200
Mô men xoắn tối đa 
( Nm @ vòng/phút )
172/4000 172/4000 142/3600
Dung tích bình nhiên liệu 
( L )
50 50 43
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Số xy lanh 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Hệ thống truyền động  
  Dẫn động cầu trước/FWD Dẫn động cầu trước/FWD Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số  
  Hộp số tự động vô cấp/CVT Số tự động vô cấp CVT Số tự động vô cấp CVT
  2 chế độ (Bình Thường/Thể Thao) 2 chế độ (Bình Thường/Thể Thao) 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco), Lái điện
Hệ thống treo  
Trước MacPherson với thanh cân bằng MacPherson với thanh cân bằng MacPherson với thanh cân bằng
Sau Tay đòn kép Tay đòn kép Tay đòn kép
Vành & Lốp xe  
Loại vành Hợp kim Hợp kim Hợp kim
Kích thước lốp 225/45R17 225/45R17 225/45R17
Phanh  
Trước Đĩa  Đĩa Đĩa 
Sau Đĩa Đĩa Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải  
  Euro 6 Euro 6 Euro 6
Mức tiêu thụ nhiên liệu  
Trong đô thị 9 9.4 4.3
Ngoài đô thị 5.6 5.4 4.6
Kết hợp 6.8 6.8 4.5
 

Ngoại thất

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Đèn Sương Mù : Thiết kế đèn sương mù liền mạch với lưới tản nhiệt cho dáng vẻ trẻ trung cùng phong thái mạnh mẽ

Đầu xe: Đầu xe thiết kế mới với bộ lưới tản nhiệt kéo dài ôm trọn đèn sương mù thu hút ánh nhìn ngay từ phút đầu tiên.

Mâm xe: Mâm xe với thiết kế nan xoắn thể hiện tính thể thảo và thanh lịch

Cụm đèn trước: Cụm đèn trước sử dụng công nghệ chiếu LED tiên tiến cung cấp khả năng hiển thị tuyệt vời vào ban đêm và góp phần giảm tiêu thụ năng lượng

Cụm đèn sau: Cụm đèn sau với thiết kế đặc biệt sắc nét cùng dải đèn LED dài mạnh mẽ

COROLLA ALTIS
COROLLA ALTIS
COROLLA ALTIS
Mặt trước COROLLA ALTIS
COROLLA ALTIS
Bánh xe COROLLA ALTIS
COROLLA ALTIS
Đèn xe oto COROLLA ALTIS
COROLLA ALTIS
đèn xe COROLLA ALTIS
Ngoại thất

Nội thất

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Hàng ghế sau: Hàng ghế sau rộng rãi mang lại cảm giác thoải mái

Hộp đựng đồ tiện lợi: Hộc đựng đồ 2 ngăn nằm ngay tựa tay của hàng ghế trước đầy tiện ích

Hộc đựng đồ tiện lợi: Không gian hộc đựng đồ rộng rãi và tiện lợi

Tay tựa hàng ghế thứ hai: Hàng ghế sau được trang bị tựa tay mang đến sự thoải mái cho hành khách phía sau, đồng thời trên tựa tay còn trang bị khay đựng cốc/chai nước đầy tiện ích.

Tay lái: Được thiết kế 3 chấu bọc da mạ bạc, tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin và hệ thống kiểm soát hành trình, hỗ trợ đắc lực cho chủ sở hữu khi lái xe.

COROLLA ALTIS
COROLLA ALTIS
nội thất COROLLA ALTIS
COROLLA ALTIS
trang thiết bị nội thất COROLLA ALTIS
COROLLA ALTIS
ghế sau COROLLA ALTIS
COROLLA ALTIS
Tay lái COROLLA ALTIS
Nội thất

Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

 

 

1.8 G

 

1.8 V

 

1.8 HEV

Kích thước  
D x R x C 
( mm )
4630x1780x1435 4630x1780x1435 4630x1780x1435
Chiều dài cơ sở 
( mm )
2700 2700 2700
Khoảng sáng gầm xe 
( mm )
128 128 128
Bán kính vòng quay tối thiểu 
( m )
5.4 5.4 5.4
Trọng lượng không tải 
( kg )
1330 1345 1430
Trọng lượng toàn tải 
( kg )
1720 1740 1830
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 
( mm )
1531/1548 1531/1548 1531/1548
Động cơ điện  
Công suất tối đa  không  có không  có 53
Momen xoắn tối đa không  có không  có 163
Động cơ xăng      
Loại động cơ 2ZR-FBE 2ZR-FBE 2ZR-FBE
Dung tích công tác 
( cc )
1798 1798 1798
Công suất tối đa 
( kW (Mã lực) @ vòng/phút )
(103)138/6400 (103)138/6400 (72)97/5200
Mô men xoắn tối đa 
( Nm @ vòng/phút )
172/4000 172/4000 142/3600
Dung tích bình nhiên liệu 
( L )
50 50 43
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Số xy lanh 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Hệ thống truyền động  
  Dẫn động cầu trước/FWD Dẫn động cầu trước/FWD Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số  
  Hộp số tự động vô cấp/CVT Số tự động vô cấp CVT Số tự động vô cấp CVT
  2 chế độ (Bình Thường/Thể Thao) 2 chế độ (Bình Thường/Thể Thao) 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco), Lái điện
Hệ thống treo  
Trước MacPherson với thanh cân bằng MacPherson với thanh cân bằng MacPherson với thanh cân bằng
Sau Tay đòn kép Tay đòn kép Tay đòn kép
Vành & Lốp xe  
Loại vành Hợp kim Hợp kim Hợp kim
Kích thước lốp 225/45R17 225/45R17 225/45R17
Phanh  
Trước Đĩa  Đĩa Đĩa 
Sau Đĩa Đĩa Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải  
  Euro 6 Euro 6 Euro 6
Mức tiêu thụ nhiên liệu  
Trong đô thị 9 9.4 4.3
Ngoài đô thị 5.6 5.4 4.6
Kết hợp 6.8 6.8 4.5
 

Cam kết khi mua xe

Cam kết chính hãng, quý khách khi mua xe tại cửa hàng sẽ được hưởng chế độ khuyến mãi với giá cả ưu đãi & hỗ trợ khách hàng trong vòng 36 tháng kể từ ngày mua.

Thông tin chi tiết về sản phẩm quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0961.458.555. 

Toyota IDMC Hoài Đức hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

icon icon icon