NGOẠI THẤT TOYOTA FORTUNER
Dài hơn, rộng hơn và thấp hơn, TOYOTA FORTUNER mới không thể nhầm lẫn và thực sự nổi bật trên những cung đường nhờ vẻ ngoài mạnh mẽ, bề thế và sang trọng.
Cụm đèn sau: Với thiết kế hài hòa và cá tính hơn, cùng dải đèn LED chiếu sáng tốt hơn và đẹp mắt hơn vào ban đêm
Thiết kế đuôi xe khỏe khoắn, giãn rộng về chiều ngang tạo nên một tổng thể vững chãi cho xe TOYOTA FORTUNER. Mỗi khi FORTUNER lướt qua là một lần cuốn theo những ánh nhìn ngưỡng mộ với dáng vẻ mạnh mẽ nhưng vẫn đậm chất hào hoa.
Gương chiếu hậu kiểu dáng khí động học, có chức năng chỉnh điện,gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED
Mâm xe với kích thước lớn 17" cùng kiểu dáng thiết kế mới, thể thao và sang trọng hơn
Cụm đèn trước có thiết kế sắc sảo, đường nét góc cạnh vuốt nhọn về sau làm tôn vinh nét cá tính mạnh mẽ, khác biệt của Fortuner
Đầu xe: Ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên với thiết kế phía trước hoàn toàn mới, cản trước lớn và bề thế, các đường dập nổi cá tính cùng các chi tiết mạ crom mạnh mẽ, sang trọng.
NỘI THẤT TOYOTA FORTUNER
Không gian nội thất hoàn toàn mới: sang trọng mà vẫn cá tính trẻ trung, mạnh mẽ mà tinh tế. Thiết kế mới với bảng táp lô cứng cáp; nội thất bọc da, ốp gỗ, mạ bạc, mạ crom, tất cả đều được thực hiện tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ, để chủ sở hữu cảm nhận được sự thoải mái và sang trọng tối ưu.
Bảng đồng hồ: Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ ràng và nhanh chóng hơn.
Hệ thống âm thanh: Màn hình DVD 7” thiết kế sang trọng với ánh sáng xanh da trời dịu mắt. Công nghệ cảm ứng rất dễ sử dụng và tiện nghi, kết hợp cùng các tính năng cao cấp như bluetooth, đàm thoại rảnh tay.
Ghế lái: chỉnh điện 8 hướng cùng cửa sổ điều chỉnh điện một chạm chống kẹt ở tất cả các cửa, tăng cường tiện nghi và an toàn cho hành khách
Hộp để đồ: Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
Hệ thống điều hòa: Hệ thống điều hoà tự động giúp làm lạnh nhanh chóng, mang lại không gian sảng khoái cho mọi hành trình.
Khoang cabin rộng rãi: với khả năng cách âm tuyệt vời. Thiết kế mới của Fortuner cho khả năng cách âm tại nhiều vị trí trên xe, tạo không gian riêng tư vốn chỉ có trên các dòng xe sedan cao cấp.
Tựa tay hàng ghế sau mang lại sự thuận tiện, thoải mái cho hành khách trong những chuyến đi xa.
Hệ thống âm thanh: Các mẫu Fortuner đều được trang bị 6 loa, kết nối USB/AUX, riêng bản V (4x4) hỗ trợ thêm kết nối Bluetooth.
Hàng ghế sau: Gập ghế một chạm, vô cùng tiện lợi và dễ dàng cho dù bạn đang bận rộn với những túi mua sắm hay hành lý. Cách xếp ghế linh hoạt hơn với nhiều cách bố trí tạo không gian đa dạng phù hợp với mọi mục đích sử dụng của chủ sở hữu.
Không gian rộng rãi với trần cao và khoáng đạt, cho cảm giác thoải mái trên mọi hành trình.
Khoang hành lý: Với khả năng điều chỉnh ghế linh hoạt để tối đa hóa diện tích khoang hành lý, bạn sẽ không còn nỗi lo về hành lý cồng kềnh. Hãy thư giãn và tận hưởng những chuyến đi cùng gia đình và bạn bè.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA FORTUNER
|
Toyota Fortuner 2.7 4x2 AT |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT LEGENDER |
Kích thước Toyota Fortuner 2023 |
|
D x R x C
( mm ) |
4795 x 1855 x 1835 |
4795 x 1855 x 1835 |
4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở Toyota Fortuner
( mm ) |
2745 |
2745 |
2745 |
Khoảng sáng gầm xe Toyota Fortuner
( mm ) |
279 |
279 |
279 |
Bán kính vòng quay tối thiểu
( m ) |
5.8 |
5.8 |
5.8 |
Trọng lượng không tải
( kg ) |
1875 |
2000 |
2005 |
Trọng lượng toàn tải
( kg ) |
2500 |
2605 |
2605 |
Góc thoát (Trước/ sau)
( Độ ) |
29/25 |
29/25 |
29/25 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)
( mm ) |
1545/1555 |
1545/1555 |
1545/1555 |
Động cơ Toyota Fortuner |
|
Loại động cơ |
2TR-FE ,4 xy lanh, thẳng hàng, Electronic |
2GD-FT, 4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail |
2GD-FTV (2.4L), 4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail |
Dung tích xy lanh
( cc ) |
2694 |
2393 |
2393 |
Công suất tối đa
( kW (Mã lực) @ vòng/phút ) |
122(164)/5200 |
110(147)/3400 |
110(147)/3400 |
Mô men xoắn tối đa
( Nm @ vòng/phút ) |
245/4000 |
400/1600 |
400/1600 |
Dung tích bình nhiên liệu Toyota Fortuner
( L ) |
80 |
80 |
80 |
Tỉ số nén |
15.6 |
10.2 |
10.2 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Phun nhiên liệu trực tiếp |
Phun nhiên liệu trực tiếp |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Dầu |
Dầu |
Hệ thống truyền động |
|
|
Dẫn động cầu sau |
Dẫn động cầu sau(RWD) |
Dẫn động cầu sau(RWD) |
Hộp số |
|
|
Hộp số tự động 6 cấp/6AT |
Hộp số tự động 6 cấp/6AT |
Hộp số tự động 6 cấp/6AT |
Hệ thống treo |
|
Trước |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Sau |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Vành & Lốp xe Toyota Fortuner |
|
Loại vành |
Mâm đúc |
Mâm đúc TRD/TRD Alloy |
Mâm đúc |
Kích thước lốp |
265/65R17 |
265/65R17 |
265/60R18 |
Lốp dự phòng |
|
Mâm đúc TRD/TRD Alloy |
Mâm đúc |
Phanh |
|
Trước |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Sau |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
Euro 4 |
Euro 4 |
Euro 4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
|
Trong đô thị
( lít / 100km ) |
Đang cập nhật |
9.05 |
10.21 |
Ngoài đô thị
( lít / 100km ) |
Đang cập nhật |
6.79 |
7.14 |
Kết hợp
( lít / 100km ) |
Đang cập nhật |
7.63 |
8.28 |
|
Fortuner 2.8 4x4 AT |
Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER |
Fortuner 2.7 4x4 AT |
Kích thước Toyota Fortuner |
|
D x R x C
( mm ) |
4795 x 1855 x 1835 |
4795 x 1855 x 1835 |
4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở
( mm ) |
2745 |
2745 |
2745 |
Khoảng sáng gầm xe
( mm ) |
279 |
279 |
279 |
Bán kính vòng quay tối thiểu
( m ) |
5.8 |
5.8 |
5.8 |
Trọng lượng không tải
( kg ) |
2140 |
2140 |
1875 |
Trọng lượng toàn tải
( kg ) |
2735 |
2735 |
2500 |
Góc thoát (Trước/ sau)
( Độ ) |
29/25 |
29/25 |
29/25 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)
( mm ) |
1545/1555 |
1545/1555 |
1545/1555 |
Động cơ |
|
Loại động cơ |
1GD-FTV ,4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail |
1GD-FTV ,4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail |
2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Electronic |
Dung tích xy lanh
( cc ) |
2755 |
2755 |
2694 |
Công suất tối đa
( kW (Mã lực) @ vòng/phút ) |
150(201)/3400 |
150(201)/3400 |
122(164)/5200 |
Mô men xoắn tối đa
( Nm @ vòng/phút ) |
500/1600 |
500/1600 |
245/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu
( L ) |
80 |
80 |
80 |
Tỉ số nén |
15.6 |
10.2 |
10.2 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung |
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng ống dẫn chung |
Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu |
Dầu |
Dầu |
Xăng |
Hệ thống truyền động |
|
|
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Hộp số Toyota Fortuner |
|
|
Hộp số tự động 6 cấp/6AT |
Hộp số tự động 6 cấp/6AT |
Hộp số tự động 6 cấp/6AT |
Hệ thống treo |
|
Trước |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Sau |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Vành & Lốp xe Toyota Fortuner |
|
Loại vành |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Kích thước lốp |
265/60R18 |
265/60R18 |
265/60R18 |
Lốp dự phòng |
|
Mâm đúc/Alloy |
|
Phanh |
|
Trước |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Sau |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
Euro 4 |
Euro 4 |
Euro 4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
|
Trong đô thị
( lít / 100km ) |
9.86 |
7.32 |
Đang cập nhật |
Ngoài đô thị
( lít / 100km ) |
7.07 |
10.85 |
Đang cập nhật |
Kết hợp
( lít / 100km ) |
8.11 |
8.63 |
Đang cập nhật |
Toyota Hoài Đức rất hân hạnh được phục vụ quý khách
- Hotline: 0961.458.555
- Fanpage:https://www.facebook.com/toyotahoaiduc.com.vn
- Website: https://toyotahoaiduc.com.vn/