TOYOTA FORTUNER

1.063.000.000₫ Tiết kiệm:
Phiên bản:
Màu sắc:
  • Ưu đãi 50% Lệ phí trước bạ, tặng bảo hiểm thân vỏ, tặng phụ kiện chính hãng
  • Hỗ trợ trả góp lên tới 85%, lãi suất ưu đãi, thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh chóng
  • Xe sẵn, đủ màu, giao ngay
  • Hỗ trợ đăng ký xe, đăng kiểm, giao xe tận nhà, chạy theo yêu cầu
  • Chúng tôi cam kết mang đến giá xe Toyota Fortuner cạnh tranh cùng chính sách hậu mãi uy tín.
Đánh giá chi tiết

NGOẠI THẤT TOYOTA FORTUNER 

Khẳng định vị thế dẫn đầu phân khúc SUV, Toyota Fortuner 2025 mới nổi bật trên mọi cung đường nhờ diện mạo bề thế, sang trọng và đầy uy lực. Thiết kế tổng thể không chỉ mạnh mẽ mà còn toát lên phong cách lịch lãm, giúp tôn vinh đẳng cấp của chủ sở hữu, sẵn sàng cùng bạn khai phá những hành trình mới.  

Cụm đèn sau

Thiết kế cụm đèn hậu LED sắc nét, hài hòa vuốt dọc từ hai bên thân xe, không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn cải thiện khả năng nhận diện vào ban đêm, đảm bảo an toàn khi vận hành. Đặc biệt trên phiên bản Toyota Fortuner Legender, cụm đèn sau mang thiết kế hiện đại, đậm chất thể thao hơn.  

Thiết kế đuôi xe khỏe khoắn

Phần đuôi xe Fortuner được tạo hình khỏe khoắn, với các đường nét mở rộng về chiều ngang, mang lại cảm giác vững chãi và bề thế. Mỗi chi tiết đều góp phần tạo nên dấu ấn mạnh mẽ, cuốn hút mọi ánh nhìn ngưỡng mộ khi chiếc xe Toyota Fortuner lướt qua.

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu ngoài xe có kiểu dáng khí động học, tích hợp đầy đủ các chức năng chỉnh điện, gập điện tiện lợi và đèn báo rẽ dạng LED tăng cường khả năng nhận diện cho các phương tiện khác.  

Mâm xe

Phiên bản Toyota Fortuner Legender được trang bị bộ mâm hợp kim 18 inch hai tông màu đen-bạc đầy phong cách, nhấn mạnh vẻ thể thao và sang trọng. Các phiên bản tiêu chuẩn sở hữu mâm xe hợp kim 17 inch với thiết kế 6 chấu kép mạnh mẽ.  

Cụm đèn trước

Phiên bản Toyota Fortuner Legender tạo sự khác biệt với cụm đèn trước full LED được thiết kế độc đáo, gồm hai bóng chiếu xa và hai bóng chiếu gần, tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày hiện đại, nâng tầm phong thái. Các phiên bản Fortuner 2025 tiêu chuẩn cũng không kém cạnh với cụm đèn LED thon gọn, sắc sảo, tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày LED, làm nổi bật uy thế của xe.  

Đầu xe

Ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên, phần đầu xe Fortuner thể hiện sự mạnh mẽ và sang trọng. Phiên bản Legender nổi bật với lưới tản nhiệt khỏe khoắn kết hợp đèn LED cá tính. Trong khi đó, phiên bản tiêu chuẩn tôn lên vẻ ngoài sang trọng với lưới tản nhiệt và ốp cản trước mở rộng, liền mạch, cùng các chi tiết mạ crom tinh tế.  

NỘI THẤT TOYOTA FORTUNER

Bước vào bên trong, không gian nội thất Toyota Fortuner 2025 chào đón bạn bằng sự sang trọng, tinh tế nhưng vẫn giữ được nét cá tính, mạnh mẽ của dòng SUV. Bảng táp lô được thiết kế cứng cáp, kết hợp các vật liệu cao cấp như da, ốp gỗ, mạ bạc, mạ crom, được hoàn thiện tỉ mỉ đến từng chi tiết, mang đến cảm giác thoải mái và đẳng cấp tối ưu cho chủ sở hữu.  

Bảng đồng hồ

Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ Optitron hiện đại, sắc nét với màn hình hiển thị đa thông tin TFT chính giữa. Thiết kế này giúp người lái dễ dàng nắm bắt các thông số vận hành quan trọng một cách trực quan, chính xác và nhanh chóng trên mọi cung đường.  

Hệ thống âm thanh

Trung tâm giải trí là màn hình cảm ứng lớn (kích thước 8 hoặc 9 inch tùy phiên bản) hiển thị đa thông tin, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh (Apple CarPlay/Android Auto). Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn gồm 6 loa. Đặc biệt, các phiên bản Toyota Fortuner Legender nâng tầm trải nghiệm với hệ thống 11 loa JBL đẳng cấp, mang đến chất lượng âm thanh trung thực và sống động.  

Ghế lái

Ghế lái trên các phiên bản cao cấp (Legender, 2.7 4x4 AT, 2.7 4x2 AT) có khả năng chỉnh điện 8 hướng, giúp người lái dễ dàng tìm được tư thế ngồi thoải mái nhất. Cửa sổ điều chỉnh điện một chạm chống kẹt ở tất cả các cửa (tùy phiên bản) cũng góp phần tăng cường sự tiện nghi và an toàn.  

Hộp để đồ

Hộp để đồ trung tâm phía trước không chỉ cung cấp không gian chứa vật dụng cá nhân mà còn tích hợp chức năng làm mát đồ uống tiện lợi (tùy phiên bản), tối đa hóa sự tiện nghi cho hành khách trên những chuyến đi dài.

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa tự động (trên hầu hết các phiên bản ) với khả năng làm lạnh nhanh chóng, giúp duy trì không gian mát mẻ, dễ chịu cho tất cả hành khách, bất kể điều kiện thời tiết bên ngoài, mang lại sự sảng khoái trong mọi hành trình.  

Khoang cabin rộng rãi

Xe Fortuner mang đến một không gian cabin rộng rãi, thoáng đãng. Đặc biệt, khả năng cách âm tại nhiều vị trí trên xe đã được cải thiện, tạo ra một không gian yên tĩnh, riêng tư hơn cho hành khách, tương tự như trên các dòng sedan cao cấp.

Tựa tay hàng ghế sau

Hàng ghế thứ hai được trang bị tựa tay (trên hầu hết các phiên bản ), tích hợp giá để cốc, mang lại sự thuận tiện và cảm giác thư thái hơn cho hành khách phía sau, đặc biệt hữu ích trong những chuyến đi xa.  

Hàng ghế sau

Hàng ghế thứ hai và thứ ba có khả năng gập linh hoạt. Một số phiên bản còn có tính năng gập ghế một chạm , giúp việc sắp xếp không gian trở nên vô cùng tiện lợi và dễ dàng, ngay cả khi bạn đang mang vác hành lý. Cách bố trí linh hoạt tạo ra không gian đa dạng, phù hợp với mọi mục đích sử dụng.  

Không gian rộng rãi

Với thiết kế trần xe cao và không gian tổng thể thoáng đãng, xe Toyota Fortuner mang lại cảm giác thoải mái, dễ chịu cho mọi hành khách trên xe, dù di chuyển trong đô thị hay trên những hành trình dài.

Khoang hành lý

Nhờ khả năng điều chỉnh và gập ghế linh hoạt, không gian khoang hành lý của Fortuner 2025 có thể được tối đa hóa một cách dễ dàng. Bạn sẽ không còn phải lo lắng về việc sắp xếp hành lý cồng kềnh cho những chuyến đi xa cùng gia đình hay bạn bè. Hãy thư giãn và tận hưởng hành trình

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA FORTUNER

 

 

 

Toyota Fortuner 2.7 4x2 AT

 

Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT

 

Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT LEGENDER

Kích thước Toyota Fortuner 2023  
D x R x C 
( mm )
4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở Toyota Fortuner
( mm )
2745 2745 2745
Khoảng sáng gầm xe Toyota Fortuner
( mm )
279 279 279
Bán kính vòng quay tối thiểu 
( m )
5.8 5.8 5.8
Trọng lượng không tải 
( kg )
1875 2000 2005
Trọng lượng toàn tải 
( kg )
2500 2605 2605
Góc thoát (Trước/ sau) 
( Độ )
29/25 29/25 29/25
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 
( mm )
1545/1555 1545/1555 1545/1555
Động cơ Toyota Fortuner  
Loại động cơ 2TR-FE ,4 xy lanh, thẳng hàng, Electronic 2GD-FT, 4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail 2GD-FTV (2.4L), 4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail
Dung tích xy lanh
( cc )
2694 2393 2393
Công suất tối đa 
( kW (Mã lực) @ vòng/phút )
122(164)/5200 110(147)/3400 110(147)/3400
Mô men xoắn tối đa 
( Nm @ vòng/phút )
245/4000 400/1600 400/1600
Dung tích bình nhiên liệu Toyota Fortuner
( L )
80 80 80
Tỉ số nén 15.6 10.2 10.2
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun nhiên liệu trực tiếp Phun nhiên liệu trực tiếp
Loại nhiên liệu Xăng Dầu Dầu
Hệ thống truyền động  
  Dẫn động cầu sau Dẫn động cầu sau(RWD) Dẫn động cầu sau(RWD)
Hộp số  
  Hộp số tự động 6 cấp/6AT Hộp số tự động 6 cấp/6AT Hộp số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo  
Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Vành & Lốp xe Toyota Fortuner  
Loại vành Mâm đúc Mâm đúc TRD/TRD Alloy Mâm đúc
Kích thước lốp 265/65R17 265/65R17 265/60R18
Lốp dự phòng   Mâm đúc TRD/TRD Alloy Mâm đúc
Phanh  
Trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Sau Đĩa Đĩa Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải  
  Euro 4 Euro 4 Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu  
Trong đô thị 
( lít / 100km )
Đang cập nhật 9.05 10.21
Ngoài đô thị 
( lít / 100km )
Đang cập nhật 6.79 7.14
Kết hợp 
( lít / 100km )
Đang cập nhật 7.63 8.28
 

 

Fortuner 2.8 4x4 AT

 

Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER

 

Fortuner 2.7 4x4 AT

Kích thước Toyota Fortuner  
D x R x C 
( mm )
4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở 
( mm )
2745 2745 2745
Khoảng sáng gầm xe 
( mm )
279 279 279
Bán kính vòng quay tối thiểu 
( m )
5.8 5.8 5.8
Trọng lượng không tải 
( kg )
2140 2140 1875
Trọng lượng toàn tải 
( kg )
2735 2735 2500
Góc thoát (Trước/ sau) 
( Độ )
29/25 29/25 29/25
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 
( mm )
1545/1555 1545/1555 1545/1555
Động cơ  
Loại động cơ 1GD-FTV ,4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail 1GD-FTV ,4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail 2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Electronic 
Dung tích xy lanh 
( cc )
2755 2755 2694
Công suất tối đa 
( kW (Mã lực) @ vòng/phút )
150(201)/3400 150(201)/3400 122(164)/5200
Mô men xoắn tối đa 
( Nm @ vòng/phút )
500/1600 500/1600 245/4000
Dung tích bình nhiên liệu 
( L )
80 80 80
Tỉ số nén 15.6 10.2 10.2
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng ống dẫn chung Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Dầu Dầu Xăng
Hệ thống truyền động  
  Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hộp số Toyota Fortuner  
  Hộp số tự động 6 cấp/6AT Hộp số tự động 6 cấp/6AT Hộp số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo  
Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Vành & Lốp xe Toyota Fortuner  
Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp  265/60R18 265/60R18 265/60R18
Lốp dự phòng   Mâm đúc/Alloy  
Phanh  
Trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Sau Đĩa Đĩa Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải  
  Euro 4 Euro 4 Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu  
Trong đô thị 
( lít / 100km )
9.86 7.32 Đang cập nhật
Ngoài đô thị 
( lít / 100km )
7.07 10.85 Đang cập nhật
Kết hợp 
( lít / 100km )
8.11 8.63 Đang cập nhật

Toyota Hoài Đức rất hân hạnh được phục vụ quý khách

- Hotline: 0961.458.555

- Fanpage:https://www.facebook.com/toyotahoaiduc.com.vn

- Website: https://toyotahoaiduc.com.vn/

 

Ngoại thất

Khẳng định vị thế dẫn đầu phân khúc SUV, Toyota Fortuner 2025 mới nổi bật trên mọi cung đường nhờ diện mạo bề thế, sang trọng và đầy uy lực. Thiết kế tổng thể không chỉ mạnh mẽ mà còn toát lên phong cách lịch lãm, giúp tôn vinh đẳng cấp của chủ sở hữu, sẵn sàng cùng bạn khai phá những hành trình mới.  

Cụm đèn sau

Thiết kế cụm đèn hậu LED sắc nét, hài hòa vuốt dọc từ hai bên thân xe, không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn cải thiện khả năng nhận diện vào ban đêm, đảm bảo an toàn khi vận hành. Đặc biệt trên phiên bản Toyota Fortuner Legender, cụm đèn sau mang thiết kế hiện đại, đậm chất thể thao hơn.  

Thiết kế đuôi xe khỏe khoắn

Phần đuôi xe Fortuner được tạo hình khỏe khoắn, với các đường nét mở rộng về chiều ngang, mang lại cảm giác vững chãi và bề thế. Mỗi chi tiết đều góp phần tạo nên dấu ấn mạnh mẽ, cuốn hút mọi ánh nhìn ngưỡng mộ khi chiếc xe Toyota Fortuner lướt qua.

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu ngoài xe có kiểu dáng khí động học, tích hợp đầy đủ các chức năng chỉnh điện, gập điện tiện lợi và đèn báo rẽ dạng LED tăng cường khả năng nhận diện cho các phương tiện khác.  

Mâm xe

Phiên bản Toyota Fortuner Legender được trang bị bộ mâm hợp kim 18 inch hai tông màu đen-bạc đầy phong cách, nhấn mạnh vẻ thể thao và sang trọng. Các phiên bản tiêu chuẩn sở hữu mâm xe hợp kim 17 inch với thiết kế 6 chấu kép mạnh mẽ.  

Cụm đèn trước

Phiên bản Toyota Fortuner Legender tạo sự khác biệt với cụm đèn trước full LED được thiết kế độc đáo, gồm hai bóng chiếu xa và hai bóng chiếu gần, tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày hiện đại, nâng tầm phong thái. Các phiên bản Fortuner 2025 tiêu chuẩn cũng không kém cạnh với cụm đèn LED thon gọn, sắc sảo, tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày LED, làm nổi bật uy thế của xe.  

Đầu xe

Ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên, phần đầu xe Fortuner thể hiện sự mạnh mẽ và sang trọng. Phiên bản Legender nổi bật với lưới tản nhiệt khỏe khoắn kết hợp đèn LED cá tính. Trong khi đó, phiên bản tiêu chuẩn tôn lên vẻ ngoài sang trọng với lưới tản nhiệt và ốp cản trước mở rộng, liền mạch, cùng các chi tiết mạ crom tinh tế.  

TOYOTA FORTUNER
TOYOTA FORTUNER
TOYOTA FORTUNER
TOYOTA FORTUNER
CỤM ĐÈN TRƯỚC TOYOTA FORTUNER
TOYOTA FORTUNER
GƯƠNG CHIẾU HẬU TOYOTA FORTUNER
TOYOTA FORTUNER
ĐUÔI XE TOYOTA FORTUNER
Ngoại thất

Nội thất

Bước vào bên trong, không gian nội thất Toyota Fortuner 2025 chào đón bạn bằng sự sang trọng, tinh tế nhưng vẫn giữ được nét cá tính, mạnh mẽ của dòng SUV. Bảng táp lô được thiết kế cứng cáp, kết hợp các vật liệu cao cấp như da, ốp gỗ, mạ bạc, mạ crom, được hoàn thiện tỉ mỉ đến từng chi tiết, mang đến cảm giác thoải mái và đẳng cấp tối ưu cho chủ sở hữu.  

Bảng đồng hồ

Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ Optitron hiện đại, sắc nét với màn hình hiển thị đa thông tin TFT chính giữa. Thiết kế này giúp người lái dễ dàng nắm bắt các thông số vận hành quan trọng một cách trực quan, chính xác và nhanh chóng trên mọi cung đường.  

Hệ thống âm thanh

Trung tâm giải trí là màn hình cảm ứng lớn (kích thước 8 hoặc 9 inch tùy phiên bản) hiển thị đa thông tin, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh (Apple CarPlay/Android Auto). Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn gồm 6 loa. Đặc biệt, các phiên bản Toyota Fortuner Legender nâng tầm trải nghiệm với hệ thống 11 loa JBL đẳng cấp, mang đến chất lượng âm thanh trung thực và sống động.  

Ghế lái

Ghế lái trên các phiên bản cao cấp (Legender, 2.7 4x4 AT, 2.7 4x2 AT) có khả năng chỉnh điện 8 hướng, giúp người lái dễ dàng tìm được tư thế ngồi thoải mái nhất. Cửa sổ điều chỉnh điện một chạm chống kẹt ở tất cả các cửa (tùy phiên bản) cũng góp phần tăng cường sự tiện nghi và an toàn.  

Hộp để đồ

Hộp để đồ trung tâm phía trước không chỉ cung cấp không gian chứa vật dụng cá nhân mà còn tích hợp chức năng làm mát đồ uống tiện lợi (tùy phiên bản), tối đa hóa sự tiện nghi cho hành khách trên những chuyến đi dài.

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa tự động (trên hầu hết các phiên bản ) với khả năng làm lạnh nhanh chóng, giúp duy trì không gian mát mẻ, dễ chịu cho tất cả hành khách, bất kể điều kiện thời tiết bên ngoài, mang lại sự sảng khoái trong mọi hành trình.  

Khoang cabin rộng rãi

Xe Fortuner mang đến một không gian cabin rộng rãi, thoáng đãng. Đặc biệt, khả năng cách âm tại nhiều vị trí trên xe đã được cải thiện, tạo ra một không gian yên tĩnh, riêng tư hơn cho hành khách, tương tự như trên các dòng sedan cao cấp.

Tựa tay hàng ghế sau

Hàng ghế thứ hai được trang bị tựa tay (trên hầu hết các phiên bản ), tích hợp giá để cốc, mang lại sự thuận tiện và cảm giác thư thái hơn cho hành khách phía sau, đặc biệt hữu ích trong những chuyến đi xa.  

Hàng ghế sau

Hàng ghế thứ hai và thứ ba có khả năng gập linh hoạt. Một số phiên bản còn có tính năng gập ghế một chạm , giúp việc sắp xếp không gian trở nên vô cùng tiện lợi và dễ dàng, ngay cả khi bạn đang mang vác hành lý. Cách bố trí linh hoạt tạo ra không gian đa dạng, phù hợp với mọi mục đích sử dụng.  

Không gian rộng rãi

Với thiết kế trần xe cao và không gian tổng thể thoáng đãng, xe Toyota Fortuner mang lại cảm giác thoải mái, dễ chịu cho mọi hành khách trên xe, dù di chuyển trong đô thị hay trên những hành trình dài.

Khoang hành lý

Nhờ khả năng điều chỉnh và gập ghế linh hoạt, không gian khoang hành lý của Fortuner 2025 có thể được tối đa hóa một cách dễ dàng. Bạn sẽ không còn phải lo lắng về việc sắp xếp hành lý cồng kềnh cho những chuyến đi xa cùng gia đình hay bạn bè. Hãy thư giãn và tận hưởng hành trình

TOYOTA FORTUNER
TOYOTA FORTUNER
HÀNG GHẾ TRƯỚC TOYOTA FORTUNER
TOYOTA FORTUNER
NỘI THẤT TOYOTA FORTUNER
TOYOTA FORTUNER
MÀN HÌNH TOYOTA FORTUNER
TOYOTA FORTUNER
ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM TOYOTA FORTUNER
Nội thất

Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA FORTUNER

 

 

 

Toyota Fortuner 2.7 4x2 AT

 

Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT

 

Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT LEGENDER

Kích thước Toyota Fortuner 2023  
D x R x C 
( mm )
4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở Toyota Fortuner
( mm )
2745 2745 2745
Khoảng sáng gầm xe Toyota Fortuner
( mm )
279 279 279
Bán kính vòng quay tối thiểu 
( m )
5.8 5.8 5.8
Trọng lượng không tải 
( kg )
1875 2000 2005
Trọng lượng toàn tải 
( kg )
2500 2605 2605
Góc thoát (Trước/ sau) 
( Độ )
29/25 29/25 29/25
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 
( mm )
1545/1555 1545/1555 1545/1555
Động cơ Toyota Fortuner  
Loại động cơ 2TR-FE ,4 xy lanh, thẳng hàng, Electronic 2GD-FT, 4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail 2GD-FTV (2.4L), 4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail
Dung tích xy lanh
( cc )
2694 2393 2393
Công suất tối đa 
( kW (Mã lực) @ vòng/phút )
122(164)/5200 110(147)/3400 110(147)/3400
Mô men xoắn tối đa 
( Nm @ vòng/phút )
245/4000 400/1600 400/1600
Dung tích bình nhiên liệu Toyota Fortuner
( L )
80 80 80
Tỉ số nén 15.6 10.2 10.2
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun nhiên liệu trực tiếp Phun nhiên liệu trực tiếp
Loại nhiên liệu Xăng Dầu Dầu
Hệ thống truyền động  
  Dẫn động cầu sau Dẫn động cầu sau(RWD) Dẫn động cầu sau(RWD)
Hộp số  
  Hộp số tự động 6 cấp/6AT Hộp số tự động 6 cấp/6AT Hộp số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo  
Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Vành & Lốp xe Toyota Fortuner  
Loại vành Mâm đúc Mâm đúc TRD/TRD Alloy Mâm đúc
Kích thước lốp 265/65R17 265/65R17 265/60R18
Lốp dự phòng   Mâm đúc TRD/TRD Alloy Mâm đúc
Phanh  
Trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Sau Đĩa Đĩa Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải  
  Euro 4 Euro 4 Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu  
Trong đô thị 
( lít / 100km )
Đang cập nhật 9.05 10.21
Ngoài đô thị 
( lít / 100km )
Đang cập nhật 6.79 7.14
Kết hợp 
( lít / 100km )
Đang cập nhật 7.63 8.28
 

 

Fortuner 2.8 4x4 AT

 

Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER

 

Fortuner 2.7 4x4 AT

Kích thước Toyota Fortuner  
D x R x C 
( mm )
4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở 
( mm )
2745 2745 2745
Khoảng sáng gầm xe 
( mm )
279 279 279
Bán kính vòng quay tối thiểu 
( m )
5.8 5.8 5.8
Trọng lượng không tải 
( kg )
2140 2140 1875
Trọng lượng toàn tải 
( kg )
2735 2735 2500
Góc thoát (Trước/ sau) 
( Độ )
29/25 29/25 29/25
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 
( mm )
1545/1555 1545/1555 1545/1555
Động cơ  
Loại động cơ 1GD-FTV ,4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail 1GD-FTV ,4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail 2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Electronic 
Dung tích xy lanh 
( cc )
2755 2755 2694
Công suất tối đa 
( kW (Mã lực) @ vòng/phút )
150(201)/3400 150(201)/3400 122(164)/5200
Mô men xoắn tối đa 
( Nm @ vòng/phút )
500/1600 500/1600 245/4000
Dung tích bình nhiên liệu 
( L )
80 80 80
Tỉ số nén 15.6 10.2 10.2
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng ống dẫn chung Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Dầu Dầu Xăng
Hệ thống truyền động  
  Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hộp số Toyota Fortuner  
  Hộp số tự động 6 cấp/6AT Hộp số tự động 6 cấp/6AT Hộp số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo  
Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Vành & Lốp xe Toyota Fortuner  
Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp  265/60R18 265/60R18 265/60R18
Lốp dự phòng   Mâm đúc/Alloy  
Phanh  
Trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Sau Đĩa Đĩa Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải  
  Euro 4 Euro 4 Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu  
Trong đô thị 
( lít / 100km )
9.86 7.32 Đang cập nhật
Ngoài đô thị 
( lít / 100km )
7.07 10.85 Đang cập nhật
Kết hợp 
( lít / 100km )
8.11 8.63 Đang cập nhật

Toyota Hoài Đức rất hân hạnh được phục vụ quý khách

- Hotline: 0961.458.555

- Fanpage:https://www.facebook.com/toyotahoaiduc.com.vn

- Website: https://toyotahoaiduc.com.vn/

 

Cam kết khi mua xe

Cam kết chính hãng, quý khách khi mua xe tại cửa hàng sẽ được hưởng chế độ khuyến mãi với giá cả ưu đãi & hỗ trợ khách hàng trong vòng 36 tháng kể từ ngày mua.

Thông tin chi tiết về sản phẩm quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0961.458.555. 

Toyota IDMC Hoài Đức hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

icon icon icon