NGOẠI THẤT TOYOTA INNOVA
SANG TRỌNG - VỮNG CHÃI
Sở hữu vẻ ngoài sang trọng cùng khung gầm vững chắc, Innova Thế hệ đột phá đáp ứng mọi nhu cầu cho cuộc sống hiện đại, xứng đáng là người đồng hành lý tưởng cùng gia đình bạn trên mọi hành trình.
CỤM ĐÈN TRƯỚC TOYOTA INNOVA
Thiết kế mới sắc sảo sử dụng đèn Halogen phản xạ đa chiều cùng hệ thống điều chỉnh góc chiếu bằng tay tiện lợi.
ĐÈN SƯƠNG MÙ TOYOTA INNOVA
Đèn sương mù dạng hình thang thon gọn cân xứng với thiết kế tổng thể cản trước, viền chụp đèn được mạ crôm mang lại dáng vẻ sang trọng.
GƯƠNG CHIẾU HẬU NGOÀI TOYOTA INNOVA
Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ cùng đèn chào mừng độc đáo, cùng màu thân xe cho vẻ sang trọng, trang nhã.
ĐẦU XE TOYOTA INNOVA
Đầu xe với lưới tản nhiệt hình lục giác kết hợp với cụm đèn trước, cùng cản trước được thiết kế mở rộng tạo ra những đường nét vuốt dài sắc sảo cho cảm giác
TINH TẾ NHƯNG ĐẦY MẠNH MẼ
Innova Thế hệ đột phá là sự kết hợp hài hòa giữa phong cách tinh tế và nét mạnh mẽ hiện đại của một chiếc SUV, tạo nên phong cách cá tính riêng biệt và vẻ ngoài sang trọng chinh phục mọi ánh nhìn.
CỤM ĐÈN SAU TOYOTA INNOVA
Cụm đèn sau thời thượng với thiết kế hình chữ L tạo dáng vẻ sang trọng và chắc chắn.
GÓC ĐUÔI
Phần đuôi xe đường bệ với trang bị ăng-ten dạng vây cá mập bật lên sức cuốn hút đầy uy lực. Phần cửa sau thiết kế góc cạnh, sắc nét tạo nên tổng thể vững chãi của xe.
MÂM XE
Mâm hợp kim nhôm 5 chấu cỡ lớn 16 inch được thiết kế ba chiều ở mỗi chấu làm toát lên vẻ thể thao khỏe khoắn.
NỘI THẤT TOYOTA INNOVA
SANG TRỌNG ĐẲNG CẤP
Nội thất sang trọng với tông màu nâu chủ đạo, tạo không gian đẳng cấp cho chủ sở hữu.
TAY LÁI
Tay lái kết hợp hoàn hảo giữa chất liệu da tự nhiên, mạ bạc trang nhã và gỗ quý phái đồng thời tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin cho dáng vẻ vừa quyền uy vừa hiện đại, lịch lãm.
BẢNG ĐỒNG HỒ
Mọi thứ nằm trong tầm kiểm soát của người lái với bảng đồng hồ và màn hình hiển thị đa thông tin một cách chính xác, rõ ràng
NGĂN ĐỰNG MẮT KÍNH
Ngăn đựng kính mát thuận tiện đem tới tiện nghi tối ưu cho chủ sở hữu.
HỆ THỐNG ÂM THANH
Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa kết nối USB/AUX mang đến âm thanh trung thực, tạo nên không gian thư giãn và sảng khoái cho mọi hành trình.
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
Hệ thống điều hòa với hai dàn lạnh công tắc điều chỉnh tự động riêng biệt, thuận tiện cùng với cửa gió ở các hàng ghế giúp làm lạnh nhanh chóng tạo cảm giác dễ chịu thoải mái cho mọi hành khách.
HỘP ĐỂ ĐỒ CÓ KHẢ NĂNG LÀM MÁT
Hộp để đồ thuận tiện hơn với chức năng làm mát đồ uống, tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
ĐÈN CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
Đắm mình trong không gian hài hoà, đẳng cấp với ánh sáng xanh sâu thẳm, cho cảm giác thư thái trên mọi hành trình, đặc biệt vào ban đêm.
KHÔNG GIAN NỘI THẤT TOYOTA INNOVA
Không gian nội thất rộng rãi giúp chủ sở hữu đắm chìm trong một cảm giác sang trọng.
BÀN GẬP SAU LƯNG GHẾ
Bàn gập sau lưng ghế mang lại sự thuận tiện tối đa cho nhu cầu làm việc hay giải trí.
TỰA TAY HÀNG GHẾ SAU
Tựa tay hàng ghế sau mang lại sự thuận tiện, thoải mái cho hành khách trong những chuyến đi xa.
ĐIỀU CHỈNH Ở HÀNG GHẾ THỨ HAI
Gập ghế một chạm, vô cùng tiện lợi và dễ dàng cho dù bạn đang bận rộn với những túi mua sắm hay hành lý
NGĂN ĐỰNG VẬT DỤNG
Nhiều ngăn đựng vật dụng được bố trí trong tầm tay giúp hành khách trên xe thuận tiện sử dụng.
KHOANG HÀNH LÝ
Với khả năng điều chỉnh ghế linh hoạt để tối đa hóa diện tích khoang hành lý, bạn sẽ không còn nỗi lo về hành lý cồng kềnh. Hãy thư giãn và tận hưởng những chuyến đi cùng gia đình bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Innova 2.0G |
Innova 2.0E |
Kích thước |
|
D x R x C
( mm ) |
4735 x 1830 x 1795 |
4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở
( mm ) |
2750 |
2750 |
Khoảng sáng gầm xe
( mm ) |
178 |
178 |
Bán kính vòng quay tối thiểu
( m ) |
5,4 |
5,4 |
Trọng lượng không tải
( kg ) |
1720-1725 |
1695-1700 |
Trọng lượng toàn tải
( kg ) |
2370 |
2330 |
Góc thoát (Trước/ sau)
( Độ ) |
21/25 |
21/25 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)
( mm ) |
1540 x 1540 |
1540 x 1540 |
Động cơ |
|
Loại động cơ |
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích công tác
( cc ) |
1998 |
1998 |
Công suất tối đa
( kW (Mã lực) @ vòng/phút ) |
102 / 5600 |
102 / 5600 |
Mô men xoắn tối đa
( Nm @ vòng/phút ) |
183 / 4000 |
183 / 4000 |
Dung tích bình nhiên liệu
( L ) |
55 |
55 |
Hộp số |
|
|
Tự động 6 cấp |
Số tay 5 cấp |
Hệ thống treo |
|
Trước |
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Sau |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Vành & Lốp xe |
|
Loại vành |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Kích thước lốp |
205/65R16 |
205/65R16 |
Phanh |
|
Trước |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Sau |
Tang trống |
Tang trống |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
Euro 4 |
Euro 4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
|
Trong đô thị
( lít / 100km ) |
12,69 |
12,5 |
Ngoài đô thị
( lít / 100km ) |
7,95 |
8,1 |
Kết hợp
( lít / 100km ) |
9,7 |
9,7 |
|
Innova 2.0V |
Innova Venturer |
Kích thước |
|
D x R x C
( mm ) |
4735 x 1830 x 1795 |
4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở
( mm ) |
2750 |
2750 |
Khoảng sáng gầm xe
( mm ) |
178 |
178 |
Bán kính vòng quay tối thiểu
( m ) |
5,4 |
5,4 |
Trọng lượng không tải
( kg ) |
1755 |
1720-1725 |
Trọng lượng toàn tải
( kg ) |
2330 |
2370 |
Góc thoát (Trước/ sau)
( Độ ) |
21/ 25 |
21/25 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)
( mm ) |
1540 x 1540 |
1540 x 1540 |
Động cơ |
|
Loại động cơ |
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích công tác
( cc ) |
1998 |
1998 |
Công suất tối đa
( kW (Mã lực) @ vòng/phút ) |
102 / 5600 |
102 / 5600 |
Mô men xoắn tối đa
( Nm @ vòng/phút ) |
183 / 4000 |
183 / 4000 |
Dung tích bình nhiên liệu
( L ) |
55 |
55 |
Hộp số |
|
|
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Hệ thống treo |
|
Trước |
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Sau |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Vành & Lốp xe |
|
Loại vành |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Kích thước lốp |
215/55R17 |
205/65R16 |
Phanh |
|
Trước |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Sau |
Tang trống |
Tang trống |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
Euro 4 |
Euro 4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
|
Trong đô thị
( lít / 100km ) |
12,63 |
12,67 |
Ngoài đô thị
( lít / 100km ) |
8,08 |
7,8 |
Kết hợp
( lít / 100km ) |
9.75 |
9,6 |
Toyota Hoài Đức rất hân hạnh được phục vụ quý khách!
- Hotline: 0961.458.555
- Fanpage:https://www.facebook.com/toyotahoaiduc.com.vn
- Website: https://toyotahoaiduc.com.vn/