NGOẠI THẤT
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Đầu xe: Thiết kế đầu xe gồm lưới tản nhiệt lục giác nối liền với đèn LED hai bên giúp xe thể thao, mạnh mẽ.
Thân xe: Thiết kế mới với chiều dài vượt trội tạo không gian ngồi thoải mái cho hành khách. Phần thân xe với các đường gân dập nổi giúp xe nổi bật và bề thế hơn.
Cụm đèn trước: Cụm đèn LED phía trước tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày, cùng thiết kế mạ Crôm sang trọng, tạo ấn tượng về vẻ ngoài sắc sảo, lôi cuốn.
Mâm xe: Mâm xe hợp kim mạ bạc 5 chấu bắt mắt, kích thước 17 inch giúp xe nổi bật hơn trên mọi hành trình.
Cụm đèn trước: Hệ thống đèn sử dụng công nghệ LED chiếu sáng tối ưu tạo diện mạo mới hài hòa hơn.
Cụm đèn sau: Thiết kế dải LED mỏng kéo dài theo chiều ngang cho tổng thể sắc nét và thu hút.
NỘI THẤT
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản.
Tay lái: Vô lăng được thiết kế 3 chấu bọc da, mạ bạc cao cấp tích hợp các nút bấm tiện lợi cho thao tác mượt mà hơn.
Màn hình hiển thị: Thiết kế màn hình với chế độ hiển thị trực quan, rõ nét các thông số cần thiết hỗ trợ người lái vận hành trơn tru.
Ghế lái: Ghế lái chỉnh điện 8 hướng giúp linh hoạt chỉnh vị trí ngồi phù hợp với cơ thể, tiện lợi khi sử dụng, tránh căng thẳng khi ngồi trong thời gian dài.
Khoang hành khách: Khoảng cách hai hàng ghế rộng rãi kết hợp với mặt sàn phẳng giúp hành khách thoải mái và thư giãn trong những chuyến đi xa.
Khoang hành lý: Khoang hành lý rộng rãi hàng đầu phân khúc với thiết kế linh hoạt và tiện dụng, giúp dễ dàng điều chỉnh không gian theo ý muốn.
Kết cấu bọc ghế và màu sắc: Ghế bọc da màu nâu đen cao cấp cùng họa tiết dập nổi, thiết kế cứng cáp ôm lấy thân hành khách mang đến sự êm ái khi ngồi.
Lẫy chuyển số: Bố trí ngay sau vô lăng, giúp người lái thao tác tăng giảm số dễ dàng, nhanh chóng và an toàn.
Màn hình giải trí: Màn hình giải trí lên đến 10.1 inch với khả năng kết nối điện thoại thông minh không dây mang lại sự tiện nghi hàng đầu.
Chế độ sofa: Khả năng gập linh hoạt nâng tầm trái nghiệm, mang đến sự dễ chịu tối ưu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
INNOVA CROSS HEV |
INNOVA CROSS |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
4755 x 1850 x 1790 |
4755 x 1850 x 1790 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2850 |
2850 |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) |
1525/1520 |
1525/1520 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
167 |
170 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.67 |
5.67 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1175 |
1285 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1575 |
1705 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
42 |
36 |
Dung tích khoang hành lý (L) |
471 |
466 |
Loại động cơ |
M20A-FKS |
M20A-FXS |
Dung tích xy lanh (cc) |
1987 |
1987 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
Công suất tối đa (kw)hp@rpm |
112(150)@6000 |
128(172)@6600 |
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm |
188@4400-5200 |
205@4500-4900 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải |
Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải |
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị |
4.35 |
8.7 |
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị |
5.26 |
6.3 |
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp |
4.92 |
7.2 |
Loại dẫn động |
Dẫn động cầu trước |
Dẫn động cầu trước |
Hộp số |
Số tự động vô cấp |
Số tự động vô cấp |
Chế độ lái |
3 chế độ (Eco/Normal/Power) |
3 chế độ (Eco/Normal/Power) |
Trước |
Treo độc lập |
Treo độc lập |
Sau |
Thanh dầm xoắn |
Thanh dầm xoắn |
Kích thước lốp |
225/50R18 |
215/60R17 |
Trước |
Đĩa |
Đĩa |
Sau |
Đĩa |
Đĩa |
Hệ thống an toàn Toyota |
Cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo lệch làn đường & hỗ trợ giữ làn
Đèn chiếu xa tự động
Kiểm soát vận hành chân ga
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
Điều khiển hành trình chủ động |
Không có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù |
Có |
Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Có |
Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có |
Có |