Ngoại thất
Toyota Vios 2024 phiên bản mới đã chính thức ra mắt tại Việt Nam, tiếp nối những giá trị cốt lõi đã làm nên danh tiếng của các thế hệ trước đó: bền bỉ, tiết kiệm và đáng tin cậy.
TOYOTA VIOS| CỤM ĐÈN SAU
Công nghệ LED cùng dải đèn định vị với thiết kế sắc nét mang lại cảm giác thể thao nhưng không kém phần lịch lãm.
TOYOTA VIOS| CỤM ĐÈN TRƯỚC
Công nghệ LED dạng bóng chiếu với thiết kế bắt mắt cho khả năng chiếu sáng tuyệt vời và giảm tiêu thụ năng lượng.
TOYOTA VIOS ĐẦU XE
Thiết kế góc cạnh, phía trên đầu xe và hai cạnh bên lồng vào nhau tạo hiệu ứng 3D mạnh mẽ góp phần làm nên tổng thể hài hòa.
Nội thất Toyota Vios
TOYOTA VIOS 2024 |KHOANG LÁI
Nội thất màu đen kết hợp cùng chi tiết ốp crôm láng mịn điểm xuyết trong khoang lái mang lại cảm giác thể thao và sang trọng.
TOYOTA VIOS | TAY LÁI
Tay lái ba chấu bọc da sang trọng tích hợp các nút điều khiển hỗ trợ người lái mang đến sự thuận tiện cho chủ sở hữu khi vận hành xe.
TOYOTA VIOS | HÀNG GHẾ TRƯỚC
Kiểu dáng thiết kế thể thao với họa tiết cách điệu trẻ trung cùng chất liệu da đục lỗ thoáng khí mang lại sự êm ái, thoải mái cho chuyến đi.
TOYOTA VIOS | TỰA TAY HÀNG GHẾ SAU
Bố trí tựa tay ở hàng ghế sau kèm khay đựng cốc mang lại sự thoải mái, tiện nghi cho hành khách trong suốt chuyến đi.
TOYOTA VIOS | HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
Điều hòa với khả năng làm lạnh nhanh và mát sâu mang lại cảm giác dễ chịu cho hành khách ở mọi vị trí.
TOYOTA VIOS | HỆ THỐNG GIẢI TRÍ
Màn hình cảm ứng được thiết kế nổi theo xu hướng hiện đại, kết nối điện thoại thông minh mang lại sự thuận tiện và trải nghiệm thú vị cho người sử dụng. Hệ thống sáu loa được bố trí thông minh trong không gian xe mang đến trải nghiệm âm thanh sống động
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS
|
TOYOTA VIOS G |
TOYOTA VIOS 1.5E CVT |
TOYOTA VIOS 1.5E MT |
Kích thước Toyota Vios |
|
D x R x C
( mm ) |
4425x1730x1475 |
4425x1730x1475 |
4425x1730x1475 |
Chiều dài cơ sở Toyota Vios
( mm ) |
2550 |
2550 |
2550 |
Khoảng sáng gầm xe Toyota Vios
( mm ) |
133 |
133 |
133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu
( m ) |
5.1 |
5,1 |
5,1 |
Trọng lượng không tải
( kg ) |
1110 |
1105 |
1105 |
Trọng lượng toàn tải
( kg ) |
1550 |
1550 |
1550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)
( mm ) |
1475/1460 |
1475/1460 |
1475/1460 |
Động cơ Toyota Vios |
|
Loại động cơ |
2NR-FE (1.5L) |
2NR-FE (1.5L) |
2NR-FE (1.5L) |
Dung tích công tác
( cc ) |
1496 |
1496 |
1496 |
Công suất tối đa
( kW (Mã lực) @ vòng/phút ) |
79 (107)/6000 |
(79)107/6000 |
(79)107/6000 |
Mô men xoắn tối đa
( Nm @ vòng/phút ) |
140/4200 |
140/4200 |
140/4200 |
Dung tích bình nhiên liệu
( L ) |
42 |
42 |
42 |
Tỉ số nén |
11.5 |
11.5 |
11.5 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
Xăng |
Số xy lanh |
4 |
4 |
4 |
Bố trí xy lanh |
Thẳng hàng |
Thẳng hàng |
Thẳng hàng |
Hệ thống truyền động |
|
|
Dẫn động cầu trước/FWD |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số Toyota Vios |
|
|
Hộp số tự động vô cấp |
Hộp số tự động vô cấp/ CVT |
Số sàn 5 cấp |
Hệ thống treo |
|
Trước |
Độc lập Macpherson |
Độc lập Macpherson |
Độc lập Macpherson |
Sau |
Dầm xoắn |
Dầm xoắn |
Dầm xoắn |
Vành & Lốp xe Vios |
|
Loại vành |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Kích thước lốp xe Vios |
185/60R15 |
185/60R15 |
185/60R15 |
Phanh |
|
Trước |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió 15" |
Đĩa thông gió 15" |
Sau |
Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
Euro 5 |
Euro 5 |
Euro 5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu Toyota Vios |
|
Trong đô thị
( lít / 100km ) |
7.74 |
7.70 |
7.62 |
Ngoài đô thị
( lít / 100km ) |
4.79 |
4.67 |
5.08 |
Kết hợp
( lít / 100km ) |
5.87 |
5.77 |
6.02 |