Ngoại thất Toyota Vios
TOYOTA VIOS 2021 mới với thiết kế giàu cảm xúc và công nghệ an toàn đạt chuẩn 5 sao sẽ là nguồn cảm hứng bất tận cho bạn khám phá mọi cung đường.
VIOS| ĐẦU XE
Đường nét thiết kế sắc sảo của cụm đèn trước, hệ thống lưới tải nhiệt với thiết kế bậc thang trải dài liền mạch kết hợp cùng phần đèn sương mù hai bên tăng thêm vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện.
TOYOTA VIOS| MÂM XE
Với thiết kế mới, mâm đúc 15 inch mang đến diện mạo cá tính mạnh mẽ đầy thu hút
VIOS ĐUÔI XE
Đuôi xe là sự kế hợp tương phản giữa cụm đèn sau, đèn sương mù hẹp, trải dài qua hai bên cùng cản sau lớn đem đến cảm giác thể thao và mạnh mẽ nhưng cũng không kém phần tinh tế, sang trọng. Ngoài ra, xe còn tích hợp thêm camera lùi giúp xe thuận tiện và an toàn.
Cụm đèn hậu mảnh, trải dài sang hai bên kết hợp thanh cản lớn mang lại cảm giác rộng rãi, lịch lãm cho chiếc xe.
VIOS| ĐÈN SƯƠNG MÙ
Đèn sương mù phía trước hỗ trợ khả năng quan sát của người lái trong điều kiện thời tiết có sương mù, đảm bảo tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm nét cá tính cho xe ( phiên bản CVT)
VIOS| CỤM ĐÈN TRƯỚC
Đường nét thiết kế vuốt ngược lên nắp khoang động cơ tạo ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại. Hệ thống tự động và đèn chờ dẫn đường tiện dụng trong điều kiện thiếu sáng.
VIOS| ĂNG TEN
Ăng ten vây cá tăng sự ổn định khi vận hành đồng thời tạo cảm giác trẻ trung, năng động.
VIOS| GƯƠNG CHIẾU HẬU NGOÀI
Gương chiếu hậu được cải tiến với chức năng điều chỉnh điện, chức năng gập điện và tích hợp báo rẽ tạo nên sự tiện nghi, dễ dàng hơn cho lái xe.
Nội thất Toyota Vios
TOYOTA VIOS 2021 | KHÔNG GIAN SANG TRỌNG
Hàng ghế sau được thiết kế tạo cho hành khách tư thế ngồi thoải mái hơn, đồng thời giảm áp lực tối đa lên toàn bộ cơ thể. Ghế sau có thể gập 60:40 dễ dàng giúp việc chuyên chở các hành lý cồng kềnh dễ dàng hơn bao giờ hết.
VIOS | CỤM ĐỒNG HỒ
Đồng hồ OPTITRON tự phát sáng tăng cường khả năng hiển thị với sự chính xác cao
VIOS | HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ
Hệ thống điều hoà tự động mang lại sự tiện nghi cho người lái và cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình.
VIOS | NÚT BẤM TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG
Tay lái mới được thiết kế sang trọng, tinh tế với chất liệu da, mạ bạc, 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Ngoài ra vô lăng có các nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình đa thông tin cùng hệ thống kiểm soát hành trình, đem đến cảm giác lái đầy cảm xúc.
VIOS | KHOANG HÀNH LÝ
Khoang hành lý được thiết kế tối đa hoá diện tích, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng
VIOS | CHÌA KHÓA THÔNG MINH & KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra / vào xe và khởi động / tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình.
TOYOTA VIOS | HỆ THỐNG GIẢI TRÍ
Với phiên bản Vios mới, việc giải trí được tối ưu hoá với kết nối điện thoại thông minh cho phép bạn bắt đầu cuộc gọi, gửi/ nhận tin nhắn văn bản và nghe nhạc. Đặc biệt, Car Play cũng tương thích với Siri, cho phép đưa ra yêu cầu bạn muốn hoặc cần trong khi lái xe mà không cần rời mắt khỏi tay hoặc rời tay lái, đồng thời hoạt động với các nút bấm trên xe của bạn.
VIOS | KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH
Tính năng kiểm soát hành trình giúp thiết lập và duy trì tốc độ mong muốn của người lái mà không cần nhấn ga, hỗ trợ người lái thoải mái, chủ động hơn trong việc vận hành xe trên những cung đường lái. Tính năng cũng rất an toàn khi có tình huóng bất ngờ xảy ra, người lái xe chỉ cần chạm nhẹ chân phanh, tính năng sẽ tự động ngắt và người lái có thể chủ động điều khiển tốc độ của xe thông qua chân ga như bình thường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
VIOS GR-S |
VIOS 1.5G CVT |
VIOS 1.5E CVT |
Kích thước |
|
D x R x C
( mm ) |
4425 x 1730 x 1475 |
4425 x 1730 x 1475 |
4425 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở
( mm ) |
2550 |
2550 |
2550 |
Khoảng sáng gầm xe
( mm ) |
133 |
133 |
133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu
( m ) |
5.1 |
5,1 |
5,1 |
Trọng lượng không tải
( kg ) |
1110 |
1105 |
1105 |
Trọng lượng toàn tải
( kg ) |
1550 |
1550 |
1550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)
( mm ) |
1475/1460 |
1475/1460 |
1475/1460 |
Động cơ |
|
Loại động cơ |
2NR-FE (1.5L) |
2NR-FE (1.5L) |
2NR-FE (1.5L) |
Dung tích công tác
( cc ) |
1496 |
1496 |
1496 |
Công suất tối đa
( kW (Mã lực) @ vòng/phút ) |
79 (107)/6000 |
(79)107/6000 |
(79)107/6000 |
Mô men xoắn tối đa
( Nm @ vòng/phút ) |
140/4200 |
140/4200 |
140/4200 |
Dung tích bình nhiên liệu
( L ) |
42 |
42 |
42 |
Tỉ số nén |
11.5 |
11.5 |
11.5 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
Xăng |
Số xy lanh |
4 |
4 |
4 |
Bố trí xy lanh |
Thẳng hàng |
Thẳng hàng |
Thẳng hàng |
Hệ thống truyền động |
|
|
Dẫn động cầu trước/FWD |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số |
|
|
Hộp số tự động vô cấp có lập trình/ CVT <10 cấp số điện tử> |
Hộp số tự động vô cấp/ CVT |
Hộp số tự động vô cấp/ CVT |
Hệ thống treo |
|
Trước |
Độc lập Macpherson |
Độc lập Macpherson |
Độc lập Macpherson |
Sau |
Dầm xoắn |
Dầm xoắn |
Dầm xoắn |
Vành & Lốp xe |
|
Loại vành |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Kích thước lốp |
185/60R15 |
185/60R15 |
185/60R15 |
Phanh |
|
Trước |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió 15" |
Đĩa thông gió 15" |
Sau |
Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
Euro 4 |
Euro 4 |
Euro 4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
|
Trong đô thị
( lít / 100km ) |
7.78 |
7.49 |
7.53 |
Ngoài đô thị
( lít / 100km ) |
4.78 |
4.79 |
4.70 |
Kết hợp
( lít / 100km ) |
5.87 |
5.78 |
5.74 |
|
VIOS 1.5E CVT (3 TÚI KHÍ) |
VIOS 1.5E MT |
VIOS 1.5E MT (3 TÚI KHÍ) |
|
Kích thước |
|
|
D x R x C
( mm ) |
4425 x 1730 x 1475 |
4425 x 1730 x 1475 |
4425 x 1730 x 1475 |
|
Chiều dài cơ sở
( mm ) |
2550 |
2550 |
2550 |
|
Khoảng sáng gầm xe
( mm ) |
133 |
133 |
133 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu
( m ) |
5.1 |
5,1 |
5,1 |
|
Trọng lượng không tải
( kg ) |
1110 |
1105 |
1105 |
|
Trọng lượng toàn tải
( kg ) |
1550 |
1550 |
1550 |
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)
( mm ) |
1475/1460 |
1475/1460 |
1475/1460 |
|
Động cơ |
|
|
Loại động cơ |
2NR-FE (1.5L) |
2NR-FE (1.5L) |
2NR-FE (1.5L) |
|
Dung tích công tác
( cc ) |
1496 |
1496 |
1496 |
|
Công suất tối đa
( kW (Mã lực) @ vòng/phút ) |
79 (107)/6000 |
(79)107/6000 |
(79)107/6000 |
|
Mô men xoắn tối đa
( Nm @ vòng/phút ) |
140/4200 |
140/4200 |
140/4200 |
|
Dung tích bình nhiên liệu
( L ) |
42 |
42 |
42 |
|
Tỉ số nén |
11.5 |
11.5 |
11.5 |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
|
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
Xăng |
|
Số xy lanh |
4 |
4 |
4 |
|
Bố trí xy lanh |
Thẳng hàng |
Thẳng hàng |
Thẳng hàng |
|
Hệ thống truyền động |
|
|
|
Dẫn động cầu trước/FWD |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Dẫn động cầu trước/FWD |
|
Hộp số |
|
|
|
Hộp số tự động vô cấp/CVT |
Số sàn 5 cấp/5MT |
Số sàn 5 cấp/5MT |
|
Hệ thống treo |
|
|
Trước |
Độc lập Macpherson |
Độc lập Macpherson |
Độc lập Macpherson |
|
Sau |
Dầm xoắn |
Dầm xoắn |
Dầm xoắn |
|
Vành & Lốp xe |
|
|
Loại vành |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
|
Kích thước lốp |
185/60R15 |
185/60R15 |
185/60R15 |
|
Phanh |
|
|
Trước |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió 15" |
Đĩa thông gió 15" |
|
Sau |
Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
|
Euro 4 |
Euro 4 |
Euro 4 |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
|
|
Trong đô thị
( lít / 100km ) |
7.53 |
7.74 |
7.74 |
|
Ngoài đô thị
( lít / 100km ) |
4.70 |
4.85 |
4.85 |
|
Kết hợp
( lít / 100km ) |
5.74 |
5.92 |
5.92 |
|