TOYOTA VELOZ CROSS

638.000.000₫ Tiết kiệm:
VELOZ CROSS:
Màu Sắc:

Giá Toyota Veloz Cross từ 658.000.000 VND

• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : Đa dụng
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu

Đánh giá chi tiết

Ngoại thất Toyota Veloz Cross

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản xe Toyota Veloz Cross
- Đầu xe Toyota Veloz Cross
Đầu xe hướng cao với lưới tản nhiệt hình tổ ong đi kèm với ốp cản trước tạo nên tổng thể thiết kế mạnh mẽ, hiên ngang.
- Gương xe
Gương xe gập mở tự động tích hợp đèn báo rẽ hỗ trợ người lái thuận tiện trong quá trình vận hành.
- Mâm xe
Mâm xe hợp kim cùng đường gân dập nổi theo khung bánh xe tăng tính năng động
- Cụm đèn hậu
Cụm đèn hậu tích hợp công nghệ chiếu sáng LED cũng thiết kế nối liền tăng cảm giác bề thế của chiếc xe.
- Thân xe
Thân xe với đường mạ crom trải dài từ đầu xe đến cuối xe tạo cảm giác sang trọng, hài hòa.

Nội thất Toyota Veloz Cross

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
- Đèn khoang lái
Chế độ đèn ban đêm dành cho khoang lái hỗ trợ tầm nhìn người lái trong điều kiện hạn chế ánh sáng & mang lại trải nghiệm mới & dễ chịu cho hành khách trên xe.
- Sạc USB & sạc không dây
Bố trí sạc ở tất cả các hàng ghế, trong đó trang bị sạc không dây tại hàng ghế trước & sạc USB tại hàng ghế sau., hỗ trợ hành khách giữ liên lạc trong mọi chuyến di.
Bố trí sạc ở tất cả các hàng ghế, trong đó trang bị sạc không dây tại hàng ghế trước & sạc USB tại hàng ghế sau., hỗ trợ hành khách giữ liên lạc trong mọi chuyến di.
- Chế độ sofa
Chế độ sofa ở hàng ghế thứ hai mang lại không gian rộng rãi, thoải mái như một căn phòng di động.

- Khoang hành khách Toyota Veloz Cross

Hàng ghế sau rộng rãi,đa dụng với khoảng cách giữa hàng ghế một và hai rộng nhất phân khúc lên đến 980mm, hàng ghế thứ hai có tựa tay mang lại cảm giác thoải mái & thư giãn. Các hàng ghế có khả năng gập linh hoạt cùng chế độ sofa hay gập phẳng hàng ghế sau cho phép điều chỉnh không gian nội thất theo nhiều mục đích sử dụng.
- Khay giữ cốc tiện lợi ở hàng ghế trước.
- Khoang lái
Khoang lái hiện đại với bảng táp lô phối hai tông màu tạo cảm giác trẻ trung, năng động.
- Màn hình giải trí trung tâm
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng kết nối điện thoại thông minh cùng hệ thống 6 loa hiện đại ứng dụng công nghệ trợ sáng giúp thao tác dễ dàng khi di chuyển trong buổi tối.
- Màn hình hiển thị đa thông tin
Màn hình hiển thị đang thông tin 7'' TFT tùy chỉnh bốn chế độ hiển thị hỗ trợ người lái vận hành trơn tru.
- Chất liệu ghế
Chất liệu ghế da kết hợp nỉ cao cấp mang lại cảm giác thoải mái, dễ chịu trên mọi hành trình
- Điều hòa
Điều hòa tự động một vùng hỗ trợ kiểm soát nhiệt độ và lưu thông không khí trong khoang xe.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VELOZ CROSS

 

 

 

 

VELOZ CROSS TOP

 

VELOZ CROSS

Kích thước Toyota Veloz Cross  
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4475 x 1750 x 1700 4475 x 1750 x 1700
Chiều dài cơ sở (mm) 2750 2750
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1515/1510 1515/1510
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205 205
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.0 5.0
Trọng lượng không tải (kg) 1160 1160
Trọng lượng toàn tải (kg) 1735 1735
Dung tích bình nhiên liệu (L) 43 43
Dung tích khoang hành lý (L) 498 498
Loại động cơ 2NR-VE 2NR-VE
Số xy lanh 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1496 1496
Tỉ số nén 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Công suất tối đa (kw)hp@rpm (78) 105 @ 6000 (78) 105 @ 6000
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm 138 @ 4200 138 @ 4200
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 7.7 7.7
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị 5.4 5.4
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 6.3 6.3
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Hộp số Số tự động vô cấp Số tự động vô cấp
Chế độ lái 3 chế độ (Eco/Normal/Power) 3 chế độ (Eco/Normal/Power)
Trước MarPherson với thanh cân bằng MarPherson với thanh cân bằng
Sau Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Loại vành Hợp kim Hợp kim
Kích thước lốp Toyota Veloz Cross 205/50R17 195/60R16
Trước Đĩa Đĩa
Sau Đĩa Đĩa
Hệ thống an toàn Toyota Veloz Cross

Cảnh báo tiền va chạm

Cảnh báo lệch làn đường

Đèn chiếu xa tự động

Kiểm soát vận hành chân ga

Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành

Không có
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera hỗ trợ đỗ xe Camera 360 Camera lùi

 

Ngoại thất

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản xe Toyota Veloz Cross
- Đầu xe Toyota Veloz Cross
Đầu xe hướng cao với lưới tản nhiệt hình tổ ong đi kèm với ốp cản trước tạo nên tổng thể thiết kế mạnh mẽ, hiên ngang.
- Gương xe
Gương xe gập mở tự động tích hợp đèn báo rẽ hỗ trợ người lái thuận tiện trong quá trình vận hành.
- Mâm xe
Mâm xe hợp kim cùng đường gân dập nổi theo khung bánh xe tăng tính năng động
- Cụm đèn hậu
Cụm đèn hậu tích hợp công nghệ chiếu sáng LED cũng thiết kế nối liền tăng cảm giác bề thế của chiếc xe.
- Thân xe
Thân xe với đường mạ crom trải dài từ đầu xe đến cuối xe tạo cảm giác sang trọng, hài hòa.
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
Ngoại thất

Nội thất

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
- Đèn khoang lái
Chế độ đèn ban đêm dành cho khoang lái hỗ trợ tầm nhìn người lái trong điều kiện hạn chế ánh sáng & mang lại trải nghiệm mới & dễ chịu cho hành khách trên xe.
- Sạc USB & sạc không dây
Bố trí sạc ở tất cả các hàng ghế, trong đó trang bị sạc không dây tại hàng ghế trước & sạc USB tại hàng ghế sau., hỗ trợ hành khách giữ liên lạc trong mọi chuyến di.
Bố trí sạc ở tất cả các hàng ghế, trong đó trang bị sạc không dây tại hàng ghế trước & sạc USB tại hàng ghế sau., hỗ trợ hành khách giữ liên lạc trong mọi chuyến di.
- Chế độ sofa
Chế độ sofa ở hàng ghế thứ hai mang lại không gian rộng rãi, thoải mái như một căn phòng di động.

- Khoang hành khách Toyota Veloz Cross

Hàng ghế sau rộng rãi,đa dụng với khoảng cách giữa hàng ghế một và hai rộng nhất phân khúc lên đến 980mm, hàng ghế thứ hai có tựa tay mang lại cảm giác thoải mái & thư giãn. Các hàng ghế có khả năng gập linh hoạt cùng chế độ sofa hay gập phẳng hàng ghế sau cho phép điều chỉnh không gian nội thất theo nhiều mục đích sử dụng.
- Khay giữ cốc tiện lợi ở hàng ghế trước.
- Khoang lái
Khoang lái hiện đại với bảng táp lô phối hai tông màu tạo cảm giác trẻ trung, năng động.
- Màn hình giải trí trung tâm
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng kết nối điện thoại thông minh cùng hệ thống 6 loa hiện đại ứng dụng công nghệ trợ sáng giúp thao tác dễ dàng khi di chuyển trong buổi tối.
- Màn hình hiển thị đa thông tin
Màn hình hiển thị đang thông tin 7'' TFT tùy chỉnh bốn chế độ hiển thị hỗ trợ người lái vận hành trơn tru.
- Chất liệu ghế
Chất liệu ghế da kết hợp nỉ cao cấp mang lại cảm giác thoải mái, dễ chịu trên mọi hành trình
- Điều hòa
Điều hòa tự động một vùng hỗ trợ kiểm soát nhiệt độ và lưu thông không khí trong khoang xe.
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
TOYOTA VELOZ CROSS
Nội thất

Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VELOZ CROSS

 

 

 

 

VELOZ CROSS TOP

 

VELOZ CROSS

Kích thước Toyota Veloz Cross  
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4475 x 1750 x 1700 4475 x 1750 x 1700
Chiều dài cơ sở (mm) 2750 2750
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1515/1510 1515/1510
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205 205
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.0 5.0
Trọng lượng không tải (kg) 1160 1160
Trọng lượng toàn tải (kg) 1735 1735
Dung tích bình nhiên liệu (L) 43 43
Dung tích khoang hành lý (L) 498 498
Loại động cơ 2NR-VE 2NR-VE
Số xy lanh 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1496 1496
Tỉ số nén 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Công suất tối đa (kw)hp@rpm (78) 105 @ 6000 (78) 105 @ 6000
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm 138 @ 4200 138 @ 4200
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 7.7 7.7
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị 5.4 5.4
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 6.3 6.3
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Hộp số Số tự động vô cấp Số tự động vô cấp
Chế độ lái 3 chế độ (Eco/Normal/Power) 3 chế độ (Eco/Normal/Power)
Trước MarPherson với thanh cân bằng MarPherson với thanh cân bằng
Sau Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Loại vành Hợp kim Hợp kim
Kích thước lốp Toyota Veloz Cross 205/50R17 195/60R16
Trước Đĩa Đĩa
Sau Đĩa Đĩa
Hệ thống an toàn Toyota Veloz Cross

Cảnh báo tiền va chạm

Cảnh báo lệch làn đường

Đèn chiếu xa tự động

Kiểm soát vận hành chân ga

Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành

Không có
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera hỗ trợ đỗ xe Camera 360 Camera lùi

 

Cam kết khi mua xe

Cam kết chính hãng, quý khách khi mua xe tại cửa hàng sẽ được hưởng chế độ khuyến mãi với giá cả ưu đãi & hỗ trợ khách hàng trong vòng 36 tháng kể từ ngày mua.

Thông tin chi tiết về sản phẩm quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0961.458.555. 

Toyota IDMC Hoài Đức hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

icon icon icon