THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS 2022 : KÍCH THƯỚC, ĐỘNG CƠ, TIỆN ÍCH....
Thông số kỹ thuật toyota vios được đánh giá cao hơn các phiên bản trước với nhiều cải tiến mới vượt trội. Toyota vios 2022 đã chinh phục người tiêu dùng nhờ những nâng cấp ấn tượng trong động cơ, tiện nghi, khả năng tiết kiệm nhiên liệu... Hãy cùng Toyota IDMC Hoài Đức khám phá ngay dưới đây:
1. Thông số kỹ thuật của xe vios: Kích thước
Toyota Vios sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao là 4.425 mm, 1.730 mm và 1.475 mmm; chiều dài cơ sở ở mức 2.550; khoảng sáng gầm 133 mm
ĐỌC THÊM:
Thông số kỹ thuật toyota vios: Kích thước |
|
Số chỗ ngồi |
05 (chỗ) |
Kích thước ngoại thất (D x R x C) |
4.425 x 1.730 x 1.475 (mm) |
Kích thước nội thất ( D x R x C) |
1.895 x 1.420 x 1.205 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2.550 (mm) |
Chiều rộng cơ sở |
1.475/1.460 (mm) |
Khoảng cách gầm xe |
133 (mm) |
2. Thông số kỹ thuật vios: Động cơ
Các phiên bản Toyota Vios sở hữu động cơ 2NR-FE chạy bằng xăng, dung tích 1.5L, 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử, công suất tối đa 79 mã lực, momen xoắn cực đại 140Nm, hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số vô cấp CVT.
Thông số kỹ thuật vios: Động cơ |
|||||
Danh mục |
Toyota Vios 1.5E MT (03 túi khí) |
Toyota Vios 1.5E MT |
Toyota Vios 1.5E CVT (03 túi khí) |
Toyota Vios 1.5E CVT |
Toyota Vios 1.5G CVT |
Loại động cơ |
2NR-FE |
||||
Nhiên liệu |
Xăng |
||||
Dung tích |
1.5L |
||||
Công suất vận hành |
79 (mã lực) |
||||
Momen xoắn |
140 (Nm) |
||||
Hộp số |
5MT |
CVT |
3. Thông số kỹ thuật xe toyota vios: Ngoại thất
Toyota Vios 2022 sở hữu thiết kế hiện đại và sang trọng, các đường nét trên thân xe được hãng Toyota lắp đặt chắc chắn hơn so với thế hệ trước đó. Đuôi xe Toyota Vios mới giữ được nét thanh thoát và lịch lãm của dòng Sedan truyền thống. Thân xe Toyota Vios được trang bị gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, tích hợp báo rẽ và tay nắm cửa mạ chrome là trang bị tùy chọn. Phía sau đuôi xe sử dụng đèn hậu bóng thường cho các phiên bản từ 1.5MT (03 túi khí) đến bản 1.5E CVT. Bản cao cấp nhất sẽ sử dụng đèn hậu LED.
Thông số kỹ thuật toyota vios: Ngoại thất |
|||||
Danh mục |
Toyota Vios 1.5E MT (03 túi khí) |
Toyota Vios 1.5E MT |
Toyota Vios 1.5E CVT (03 túi khí) |
Toyota Vios 1.5E CVT |
Toyota Vios 1.5G CVT |
Đèn pha trước |
Halogen phản xạ đa hướng |
||||
Tự động bật/tắt |
Không |
Có |
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Không |
Có |
|||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
Không |
Có |
|||
Đèn chờ dẫn đường |
Không |
Có |
|||
Đèn hậu sau |
Bóng thường |
LED |
|||
Đèn vị trí |
LED |
||||
Đèn phanh |
LED |
||||
Đèn báo phanh trên cao |
Bóng thường |
LED |
|||
Gương chiếu hậu |
Gập/Chỉnh điện |
Gập/Chỉnh điện, tích hợp báo rẽ |
|||
Tay nắm cửa ngoài |
Cùng màu thân xe |
Mạ Chrome |
|||
Lốp xe |
185/60R15 |
4. Thông số kỹ thuật xe vios: Nội thất
Khoang nội thất của Toyota Vios vẫn duy trì lối thiết kế đơn giản nhằm nâng cao khả năng thao tác và khả năng làm quen của người dùng. Với rất ít nút bấm nhưng những trang bị tiện nghi trên xe vẫn rất hiện đại có thể kể đến như: màn hình cảm ứng 7 inch, vô lăng 3 chấu bọc da, đàm thoại rảnh tay, gương chiếu hậu trong 2 chế độ, hệ thống âm thanh 4 - 6 loa.
Thông số kỹ thuật toyota vios: Nội thất |
|||||
Danh mục |
Toyota Vios 1.5E MT (03 túi khí) |
Toyota Vios 1.5E MT |
Toyota Vios 1.5E CVT (03 túi khí) |
Toyota Vios 1.5E CVT |
Toyota Vios 1.5G CVT |
Vô lăng |
3 chấu, bọc nhựa, chỉnh tay 2 hướng |
3 chấu, bọc da, điều chỉnh âm thanh/Audio, chỉnh tay 2 hướng |
3 chấu, bọc da, điều chỉnh âm thanh/bluetooth/MID/Audio/Màn hình hiển thị đa thông tin |
||
Gương chiếu hậu bên trong xe |
2 chế độ: ngày và đêm |
||||
Tay nắm cửa chrome |
Cùng màu nội thất |
Mạ bạc |
|||
Cụm đồng hồ |
Analog |
Optitron/Đèn báo Eco/Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu/Chức năng báo vị trí cần số/Màn hình hiển thị đa thông tin |
Optitron/Đèn báo Eco/Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu/Chức năng báo vị trí cần số/Màn hình TFT |
||
Hệ thống âm thanh |
DVD, màn hình cảm ứng |
Màn hình cảm ứng |
|||
Hệ thống giải trí |
4 |
6 |
|||
Kết nối |
USB/Bluetooth, kết nối di động thông minh |
||||
Ghế ngồi |
Bọc nỉ PVC, ghế lái chỉnh tay 6 hướng và ghế phụ chỉnh tay 4 hướng |
Bọc da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng và ghế phụ chỉnh tay 4 hướng |
|||
Khóa cửa điện |
Có |
||||
Chìa khóa thông minh |
Không |
Có |
|||
Ga tự động |
Không có |
Có |
|||
Dây đai an toàn |
Có |
5. Toyota vios thông số kỹ thuật: An toàn
Các trang bị an toàn trên Toyota Vios cũng rất phong phú và đa dạng, một số hệ thống an toàn nổi bật có thể kể đến như: Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống phân phối lực phanh điện tử, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, túi khí, khung xe GOA, dây đai an toàn, ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ,...
Thông số kỹ thuật toyota vios: An toàn |
|||||
Danh mục |
Toyota Vios 1.5E MT (03 túi khí) |
Toyota Vios 1.5E MT |
Toyota Vios 1.5E CVT (03 túi khí) |
Toyota Vios 1.5E CVT |
Toyota Vios 1.5G CVT |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
||||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
Có |
||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
Có |
||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
Có |
||||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
Không |
Có |
|||
Camera lùi |
Có |
||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau |
Có |
||||
Túi khí |
03 |
07 |
03 |
07 |
07 |
Khung xe GOA |
Không |
Có |
|||
Dây đai an toàn |
Có |
||||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
Có |
Trên đây là bài viết cập nhật thông số kỹ thuật toyota Vios về động cơ, kích thước xe, nội ngoại thất, trang bị tiện nghi và an toàn trên Toyota Vios thế hệ mới.
ĐỌC THÊM:
-
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ TOYOTA VIOS MỚI NHẤT 2022 - NHIỀU CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
-
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG TOYOTA VIOS 2022 & NHỮNG ĐIỀU BẠN CHƯA BIẾT?
Bạn đọc có thể tham khảo thêm tại: